Cây Gừng trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.

 Với người Việt Nam, chắc hẳn các bạn sẽ không còn xa lạ với Cây Gừng bởi nó đã trở thành một loại gia vị quen thuộc trong mỗi bữa ăn . Vậy đã bao giờ các bạn tò mò về tên tiếng Anh của Cây Gừng được gọi như thế nào chưa? Hãy tham khảo bài viết này của chúng mình để biết thêm thông tin nhé! 

 

1. Định nghĩa Cây Gừng 

 

Cây Gừng là một loài thực vật hay được dùng để làm gia vị, thuốc.

Tên tiếng Anh: Ginger

 

Cây gừng trong Tiếng Anh có hai cách phát âm như sau:

UK ( Anh - Anh ): /ˈdʒɪn.dʒər/       US (Anh - Mỹ): /ˈdʒɪn.dʒɚ/

Trên đây là cách phát âm hai theo loại tiếng Anh khác nhau, các bạn có thể tham khảo các trang từ điển để luyện tập đọc theo để phát âm cho chuẩn nhé!

 

Tên khoa học: Zingiber Officinale Rosc

 

Họ thực vật: Zingiberaceae (Họ gừng)

 

(Hình ảnh Cây Gừng đã lớn )

 

Cây gừng có nguồn gốc xuất xứ từ cây thân rễ thuộc loài Zingiber Officinale, xuất hiện rất lâu và phát triển được quanh năm. Là loại thân cỏ, phát triển theo hình ống gồm nhiều bẹ lá ôm sát vào nhau cao từ 4cm - 1m. Thân rễ được phân nhánh dài từ 4-7cm, dày 0,5-1,5cm; nhánh xòe ra như hình bàn tay gần như trên cùng một mặt phẳng. Rễ gừng lấy chất dinh dưỡng từ đất, dùng một phần để nuôi cây, còn lại tích trữ dạng phình to ra tạo thành củ. Củ gừng có màu vàng, mặt ngoài nó có màu trắng tro hay màu nâu nhạt, trên thân củ có đốt tròn và vết nhăn dọc rõ rệt. Củ gừng có mùi thơm, vị cay nóng.



(hình ảnh cây gừng)


 

 

2.  Cách dùng của “ GINGER” 

 

Ginger trong tiếng anh danh từ có nghĩa là : cây gừng

Nhưng bên cạnh đó còn có  nghĩa khác như:

 

Để chỉ một người có màu tóc đỏ hoặc nâu cam:

  • Hey, ginger, what are you doing?
  • Này, tóc đỏ, bạn đang làm gì vậy?

 

Để chỉ một loại đồ uống là bia gừng: 

  • rum and ginger
  • rượu rum và bia gừng. 

 

Các từ liên quan đến “ Ginger” 

 

  • ground (= powdered) ginger : gừng xay (= bột)
  •  
  • crystallized ginger: gừng kết tinh
  •  
  • ginger biscuits/cake: bánh quy gừng / kẹo gừng.
  •  
  • ginger wine: rượu gừng
  •  
  • ginger beer: bia gừng
  •  
  • ginger ale: đồ uống có ga pha gừng
  •  
  • ginger snap : 1 loại bánh có gừng 

 

3. Ví dụ về Cây Gừng

 

(hình ảnh cây gừng)

 

Ví dụ: 

  • Ginger is a plant with green-yellow stems and flowers.
  • Gừng là một loại cây có thân lá và hoa màu xanh vàng.
  •  
  • Ginger is a flowering tropical plant that grows in China, India, Africa, the Caribbean, and other warm climates.
  • Gừng là loài thực vật nhiệt đới có hoa mọc ở Trung Quốc, Ấn Độ, Châu Phi, Caribe và các vùng khí hậu ấm áp khác.
  •  
  • Ginger can be used fresh, dried, powdered, or as an oil or juice. It is a very popular ingredient in recipes. It is sometimes added to processed foods and cosmetics.
  • Gừng có thể được sử dụng tươi, sấy khô, bột, hoặc như một loại dầu hoặc nước trái cây. Nó là một thành phần rất phổ biến trong nấu ăn. Đôi khi nó được thêm vào thực phẩm chế biến và mỹ phẩm.
  •  
  • The unique aroma and flavor of ginger comes from its natural oils, most importantly gingerol.
  • Hương thơm và hương vị độc đáo của gừng đến từ các loại dầu tự nhiên của nó, quan trọng nhất là gingerol.
  •  
  • If you have ginger root lying around your kitchen, there are many ways to use it. Since ginger works well with a wide variety of flavors, you can include it in main dishes like soups, stir-fries or baked goods.
  • Nếu bạn có củ gừng nằm xung quanh nhà bếp của bạn, có nhiều cách để sử dụng nó. Vì gừng hoạt động tốt với nhiều hương vị, bạn có thể cho nó vào các món ăn chín như súp, món xào hoặc món nướng.
  •  
  • The definition of ginger is an aromatic herbal stalk
  • Định nghĩa của gừng là một loại thân cây thảo mộc có mùi thơm
  •  
  • Ginger is defined as a sandy reddish color.
  • Gừng được định nghĩa là một loại cát có màu hơi đỏ.
  •  
  • The definition of ginger is to energize or to revitalize something
  • Định nghĩa của gừng là tiếp thêm sinh lực hoặc thổi sức sống vào một thứ gì đó
  •  
  • A plant species of the Zingiber officinale family of tropical Southeast Asia has greenish yellow flowers and a pungent rhizome.
  •  Một loài thực vật thuộc họ Zingiber officinale của vùng nhiệt đới Đông Nam Á có hoa màu vàng lục và thân rễ có mùi thơm cay nồng.
  •  
  • Ginger (Zingiber officinale) is a flowering plant with rhizomes, root ginger or ginger, widely used as a spice and a folk medicine.
  • Gừng ( Zingiber officinale ) là một loài thực vật có hoa có thân rễ , củ gừng hoặc gừng, được sử dụng rộng rãi như một loại gia vị và một vị thuốc dân gian .
  •  
  • Ginger produces white and pink flower clusters that bloom into yellow flowers.
  • Gừng tạo ra những chùm hoa màu trắng và hồng nở thành những bông hoa màu vàng. 

 

Trên đây mình đã cung cấp cho các bạn về cách gọi cũng như một số ví dụ về tiếng Anh của Cây Gừng. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm những kiến thức hữu ích.

Chúc các bạn học tập vui vẻ!  



 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !