Cây Ổi trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.

Hôm nay mình sẽ giới thiệu cho các bạn về cây ổi trong tiếng anh và các từ đi kèm cùng với các ví dụ liên quan nhé :

 

1. Định nghĩa

 

Cây Ổi hay còn gọi Ổi ta, ổi cảnh là loài cây ăn quả thường xanh lâu năm, thuộc họ Đào kim nương, có nguồn gốc từ Brazil 

Cây Ổi hiện nay có rất nhiều loại như: Ổi Bo, ổi Hương, ổi Đào...........cần chọn  giống trồng hợp lý với đất, điều kiện khí hậu nơi mình ở. Chọn giống cây cứng cáp, khỏe mạnh và không bị sâu bệnh hại.

 

(hình ảnh cây ổi )

 

Tên khoa học: Psidium guajava

 

Cây ổi trong tiếng anh là Guava tree

 

Cây ổi trong tiếng anh có 2 cách phát âm: UK  /ˈɡwɑː.və/  US  /ˈɡwɑː.və/

Trên đây là hai cách phát âm khác nhau để các bạn có thể tham khảo. Để phát âm chuẩn ngữ điệu nhất các bạn hay tra trên các trang từ điển nổi tiếng hoặc luyện tập qua video của người bản ngữ để có cách phát âm tốt nhất nhé !

 

 

  • Guava has been used as a crop in tropical and subtropical Asia, regions of the United States (from Tennessee and North Carolina, to the south, as well as west and Hawaii), tropical Africa, and southern regions. Asia, Southeast Asia and Oceania
  • Ổi đã được sử dụng như một loại cây trồng ở châu Á nhiệt đới và cận nhiệt đới, các vùng của Hoa Kỳ (từ Tennessee và Bắc Carolina, về phía nam, cũng như phía tây và Hawaii), châu Phi, Nam Á, Đông Nam Á và Châu Đại Dương
  •  
  • Guava is classified as a highly edible crop, meaning that they need more nutrients than a normal plant
  • Ổi được xếp vào loại cây ăn nhiều, có nghĩa là chúng cần nhiều chất dinh dưỡng hơn một loại cây bình thường

 

(hình ảnh cây ổi)

2. Ví dụ về Cây Ổi

  • Guava originates from an area thought to extend from Mexico, Central America or southeastern America throughout the Caribbean.
  • Ổi có nguồn gốc từ một khu vực được cho là kéo dài từ Mexico, Trung Mỹ hoặc đông Nam Mỹ khắp vùng Caribe.


( hình ảnh cây ổi )

 

  • Guava trees usually thrive in any soil that is well drained and full of sunlight for the best flowering and fruit.
  • Cây ổi thường phát triển mạnh ở bất kỳ loại đất nào thoát nước tốt và có đầy đủ ánh nắng để ra hoa và kết trái tốt nhất.
  •  
  • Guava fruit grows on a small tree, has a large and wide crown, short, single to strong multi-stem
  • Quả ổi mọc trên cây nhỏ, có tán to và rộng, ngắn, thân đơn đến đa thân cứng cáp
  •  
  • The guava tree is a tropical to subtropical tree and can reach a height of 30 feet
  • Cây ổi là loại cây nhiệt đới đến cận nhiệt đới và có thể đạt chiều cao 30 feet
  •  
  • Your guava tree cannot tolerate drought when young, but that is not true once it has formed
  • Cây ổi của bạn không thể chịu hạn khi còn non, nhưng điều đó không đúng khi nó đã được hình thành
  •  
  • Your guava prefers soils rich in organic matter, but it can grow in many different soils.
  • Ổi của bạn ưa thích loại đất giàu chất hữu cơ, nhưng nó có thể phát triển ở nhiều loại đất khác nhau.
  •  
  • Guava seeds can survive for a long time. Soak your seeds in warm water for at least 24 hours before planting, although you can leave them in water for up to a week if needed. Seeds should be planted in warm, moist soil and kept moist during germination
  • Hạt ổi có thể tồn tại trong một thời gian dài. Ngâm hạt giống của bạn trong nước ấm ít nhất 24 giờ trước khi trồng, mặc dù bạn có thể để chúng trong nước đến một tuần nếu cần. Hạt giống nên được trồng trong đất ẩm, ấm và giữ ẩm trong suốt quá trình nảy mầm
  •  
  • The guava fruit is ready to be harvested a few months after flowering, and comes in a variety of shapes, depending on the specific cultivar, and is pear-shaped, oval or circular.
  • d, oval, or round.Quả ổi sẵn sàng để thu hoạch vài tháng sau khi ra hoa, và có nhiều hình dạng khác nhau, tùy thuộc vào giống cây trồng cụ thể và có hình quả lê, hình bầu dục hoặc hình tròn
  •  
  • Guava that flowers and bears the most fruit is grown in locations that receive plenty of sunlight
  • Ổi ra hoa và cho quả nhiều nhất được trồng ở những vị trí đón được nhiều nắng
  •  
  • Guava gives the best growth and most flowers and fruits when fertilized monthly.
  • Ổi cho sự phát triển tốt nhất và ra nhiều hoa, đậu trái nhất khi được bón phân định kỳ hàng tháng.
  •  
  • Guava is susceptible to frost and frost damage and needs protection, especially when young. Bring the plants in the container to a protected location during frost.
  • Ổi dễ bị hỏng do sương giá và đóng băng và cần được bảo vệ, đặc biệt là khi còn non. Mang cây trồng trong thùng chứa vào một vị trí được bảo vệ trong thời gian lạnh giá.
  •  
  • Pests and diseases can be a problem for guava, especially those grown in humid climates.
  • Sâu bệnh có thể là vấn đề đối với cây ổi, đặc biệt là những cây trồng ở vùng có khí hậu ẩm ướt.
  •  
  • Guava fruits are delicious used fresh, in desserts and jams, or as a way to add tropical flavor to your favorite drink.
  • Quả ổi rất ngon khi dùng tươi, trong món tráng miệng và mứt, hoặc như một cách để thêm hương vị nhiệt đới vào thức uống yêu thích của bạn
  •  
  • Guava is grown in many subtropical countries. Some species are grown commercially; The apple guava and its cultivars are among the most commonly traded international markets.
  • Ổi được trồng ở nhiều nước cận nhiệt đới. Một số loài được trồng thương mại; ổi táo và các giống cây trồng của nó là những mặt hàng được giao dịch phổ biến nhất trên thị trường quốc tế. 
  •  

 

Trên đây là những kiến thức và ví dụ về Cây ổi trong tiếng anh , chúc các bạn học tập thật tốt !




 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !