Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về SEA Games

SEA Games được biết đến là sự kiện thể thao quan trọng nhất tại khu vực Đông - Nam Á. Đồng thời, thế vận hội SEA Games cũng là dịp để củng cố, tăng cường ngoại giao văn hóa và nâng cao tầm nhìn vị thế quốc gia. Được biết, SEA Games 31 sẽ khai mạc và bế mạc tại Hà Nội với quy mô tổ chức 20 môn thi đấu. Đây là cơ hội giúp bạn giao lưu, làm quen với bạn bè quốc tế. Vậy bạn đã biết các từ vựng tiếng Anh về SEA Games chưa? Hãy cùng tham khảo bài viết dưới đây.

 

SEA Games 31 được khai mạc tại Hà Nội

 

Từ vựng Tiếng Anh về SEA Games

 

Dưới đây là bảng tổng hợp từ vựng về các môn thi đấu trong SEA Games và một số thuật ngữ sử dụng trong thi đấu thể thao.

 

Từ vựng 

(Vocabulary)

Phiên âm

(Spelling)

Nghĩa

(Meaning)

Aquatics

/əˈkwæt̬.ɪks/

Các môn thể thao dưới nước (Lặn, Bơi, Bơi nghệ thuật, Bóng nước)

Archery

/ˈɑːr.tʃɚ.i/

Bắn cung

Athletics

/æθˈlet̬.ɪks/

Điền kinh

Badminton

/ˈbæd.mɪn.tən/

Cầu lông

Basketball

/ˈbæs.kət.bɑːl/

Bóng rổ

Billiards & Snooker

/ˈbɪl.jɚdz.ən.ˈsnuː.kɚ/

Bi-a

Boxing

/ˈbɑːk.sɪŋ/

Đấm bốc

Cricket

/ˈkrɪk.ɪt/

Môn cricket

Cycling

/ˈsaɪ.klɪŋ/

Đạp xe

Equestrian

/ɪˈkwes.tri.ən/

Đua ngựa

Fencing

/ˈfen.sɪŋ/

Đấu kiếm

Football

/ˈfʊt.bɑːl/

Bóng đá

Golf

/ɡɑːlf/

Môn đánh gôn

Gymnastics

/dʒɪmˈnæs.tɪks/

Thể dục dụng cụ

Hockey

/ˈhɑː.ki/

Môn hoc-ky

Ice hockey

/ˈaɪs ˌhɑː.ki/

Hockey trên băng

Ice skating

/ˈaɪs ˌskeɪtɪŋ/

Trượt băng

Judo

/ˈdʒuː.doʊ/

Môn võ judo

Karate

/kəˈrɑː.t̬i/

Môn karate

Lawn bowling

/ˈlɑːn ˌboʊ.lɪŋ/

Bowling trên cỏ

Netball

/ˈnet.bɑːl/

Bóng lưới

Rugby

/ˈrʌɡ.bi/

Bóng bầu dục (còn có tên American Football)

Regatta

/rɪˈɡɑː.t̬ə/

Đua thuyền buồm

Shuttlecock kicking

/ˈʃʌt̬.əl.kɑːk.kɪkɪŋ/

Đá cầu

Shooting

/ˈʃuː.t̬ɪŋ/

Bắn súng

Squash

/skwɑːʃ/

Bóng quần

Table tennis

/ˈteɪ.bəl ˌten.ɪs/

Bóng bàn (còn có tên là Ping-pong)

Tae kwon do

/ˌtaɪ kwɑːn ˈdoʊ/

Môn Tae kwon do

Tennis: Môn quần vợt

/ˈten.ɪs/

Môn quần vợt

Bowling

/ˈboʊ.lɪŋ/

Bóng bowling

Triathlon

/traɪˈæθ.lɑːn/

Ba môn thể thao phối hợp (gồm bơi, xe đạp, và chạy)

Volleyball

/ˈvɑː.li.bɑːl/

Bóng chuyền

Windsurfing

/ˈwɪndˌsɝː.fɪŋ/

Lướt ván

Weightlifting

/ˈweɪtˌlɪf.tɪŋ/

Cử tạ

Take place

/teɪk/ /pleɪs/

diễn ra

Sea Games = Southeast Asian Games

 

Thế Vận Hội Đông Nam Á

Hold

/həʊld/

Tổ chức

Host

/həʊst/

Nước chủ nhà

Spirit

/ˈspɪr.ɪt/

Tinh thần

Enthusiast

/inj‘θju:æst/

Người say mê

Enthusiasm

/ɪnˈθjuː.zi.æz.əm/

Sự hăng hái, nhiệt tình

Enthusiastic

/ɪnˌθjuː.ziˈæs.tɪk/

Hăng hái, nhiệt tình

Solidarity

/ˌsɒl.ɪˈdær.ə.ti/

Sự đoàn kết sự hợp tác

Cooperation

/kəʊˌɒp.ərˈeɪ.ʃən/

Sự hợp tác

Cooperate

/kəʊˈɒp.ər.eɪt/

Hợp tác

Athlete

/ˈæθ.liːt/

Vận động viên

Participating country

 

Nước tham gia thi đấu

Compete

/kəmˈpiːt/

Tranh tài

Competitor

/kəmˈpet.ɪ.tər/

Người tranh tài

Compose of

/kəmˈpəʊz/

Bao gồm

Consist of

/kənˈsɪst/

Bao gồm

Close to

/kləʊz/

Gần

Standing

/ˈstæn.dɪŋ/

Vị trí, thứ hạng

Rank

/ræŋk/

Xếp hạng

Participant

/pɑːˈtɪs.ɪ.pənt/

Người tham gia

Present

/ˈprez.ənt/

Trao tặng

Outstanding

/ˌaʊtˈstæn.dɪŋ/

Xuất sắc

Excellent

/ˈek.səl.ənt/

Xuất sắc

Event

/ɪˈvent/

Sự kiện

Defend

/dɪˈfend/

Bảo vệ

Defence

/dɪˈfens/

Sự bảo vệ

Title

/ˈtaɪ.təl/

Danh hiệu

Bodybuilding

/ˈbɒd.iˌbɪl.dɪŋ/

Thể dục thể hình

Energy

/ˈen.ə.dʒi/

Năng lượng, nghị lực

Energetic

/ˌen.əˈdʒet.ɪk/

Đầy sinh lực

Prepare for

/prɪˈpeər/ /fɔːr/

Chuẩn bị

Carry out

/ˈkær.i/

Thực hiện

Countryman

/ˈkʌn.tri.mən/

Đồng bào

Propose

/prəˈpəʊz/

Đề nghị

Suggest

/səˈdʒest/

Đề nghị

Proposal

/prəˈpəʊ.zəl/

Lời đề nghị

Suggestion

/səˈdʒes.tʃən/

Lời đề nghị

Tempting

/ˈtemp.tɪŋ/

Cám dỗ

Deal

/diːl/

Sự thỏa thuận

Clear

/klɪər/

Nhảy qua

Podium

/ˈpəʊ.di.əm/

Bục danh dự

Break a record

 

Phá kỷ lục

Attitude

/ˈæt.ɪ.tʃuːd/

Thái độ

Score a goal

 

Ghi bàn

Defender

/dɪˈfen.dər/

Hậu vệ

Midfielder

midfielder

Trung vệ

Attacker

/əˈtæk.ər/

Tiền đạo

 


Các bộ môn thi đấu trong SEA Games

Ví dụ từ vựng Tiếng Anh về SEA Games

 

  • Ví dụ 1: Johnny used to be one of the most successful athletes in my country.
  • Dịch nghĩa: Johnny đã từng là một trong những vận động viên thành công nhất của nước tôi. 
  •  
  • Ví dụ 2: The 22nd SEA Games consisted of athletes from eleven participating countries.
  • Dịch nghĩa: SEA Games 22 bao gồm các vận động viên từ 11 nước tham gia.

 

Bơi lội là một môn thể thao thi đấu trong SEA Games

 

  • Ví dụ 3. The ASEAN Para-Games are organized by the same country where the SEA Games took place.
  • Dịch nghĩa: ASEAN Para-Games và SEA Games được tổ chức bởi cùng một quốc gia. 
  •  
  • Ví dụ 4. How many competitors took part in the 29th SEA Games?
  • Dịch nghĩa: Có bao nhiêu người tranh tài tham gia SEA Games thứ 22?
  •  
  • Ví dụ 5. Before the 22nd SEA Games, Vietnam had made a good preparation in every aspect.
  • Dịch nghĩa: Trước khi SEA Games 22 diễn ra, Việt Nam đã có sự chuẩn bị tốt mọi công đoạn. 
  •  
  • Ví dụ 6: Several games in SEA games are traditional games of countries in Asia like Muay and Pencak Silat.
  • Dịch nghĩa: Một vài môn ở SEA games là những môn truyền thống của các nước Đông Nam Á như võ Muay, Pencak Silat.
  •  
  • Ví dụ 7: Equestrian has a reputation for the name Royals Sport.
  • Dịch nghĩa: Môn thể thao đua ngựa còn nổi tiếng với cái tên là môn Thể thao Hoàng gia.
  •  
  • Ví dụ 8: If you want to become an expert in traditional Martial arts like Fencing, Judo, Tae kwon do,…, patience and calmness are what you need to learn in order to get the real meaning of each game. Each of these sports games has profound implications that many people today do not understand.
  • Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn trở thành cao thủ của các môn võ thuật cổ truyền như Đấu kiếm, Judo, Tae kwon do,... tính kiên nhẫn và sự bình tĩnh là những điều bạn cần phải học để có thể hiểu được ý nghĩa thực sự của mỗi môn. Mỗi môn thể thao này đều có nội hàm thâm sâu mà nhiều người ngày nay không hiểu được.

 

Với vốn từ vựng về SEA Games mà chúng tôi cung cấp, hi vọng bạn có thể trang bị thêm cho bản thân một số cách giao tiếp mới. Bạn hoàn toàn có thể vận dụng vốn từ cùng khả năng sẵn có thể bình luận và đón xem những trận thi đấu trong SEA Games 31 sắp tới. 

 

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !