Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Hi Vọng

Hôm nay mình sẽ giới thiệu cho các bạn về Hy vọng trong tiếng anh được sử dụng như thế nào và các ví dụ về nó nhé !!!

 

1. Định nghĩa

 

Hy vọng trong tiếng anh là “Hope”

 

(hình ảnh về hope)

 

Hope có 2 cách phát âm :  UK  /həʊp/ US  /hoʊp/

 

Trong quá trình phát âm , các bạn nên sử dụng từ điển Anh - Việt hoặc tham khảo qua các video trên youtube để luyện tập cho tốt hơn nhé

 

2. Cụm từ tương tự

 

  • đầy hy vọng :hopeful , sanguine , sanguineous
  •  
  • hết hy vọng: despair , despairing , gondolier
  •  
  • hy vọng hão: forlorn hope
  •  
  • hy vọng hão huyền: ignis fatuus
  •  
  • hy vọng ở tương lai: prospect
  •  
  • hy vọng rằng: hopefully
  •  
  • mong muốn rằng: wish

 

 

(hình ảnh hope)

 

3, Các cấu trúc về Hope

 

  • to pin (anchor) one's hopes on…: đặt hy vọng vào ….
  •  
  • to give up (resign) all hope: từ bỏ mọi hy vọng
  •  
  • in vain hope: hy vọng hão huyền
  •  
  • to raise/build up one's hopes: khuyên ai đó giữ niềm hy vọng
  •  
  • to dash/shatter sb's hopes: làm cho ai đó thất vọng
  •  
  • not a hope/some hope: không hy vọng được gì cả.

 

4. Các ví dụ về Hope

 

HOPE  - Hy vọng và kỳ vọng

 

  • He hopes they will win the tournament this year
  • Anh ấy hy vọng họ sẽ vô địch trong giải đấu năm nay
  •  
  • She hopes so too
  • Cô ấy cũng hy vọng như vậy
  •  
  • What do you want for this year's birthday?
  • Em muốn được tặng quà gì vào ngày sinh nhật năm nay ?
  •  
  • I hope it will all rain.
  • Ước gì trời tạnh mưa
  •  
  • I've been thinking about going to a new place.
  • Tôi nghĩ nhiều về việc đi tới địa điểm mới đó
  •  
  • He hopes to become a teacher
  • Anh ấy hy vọng sẽ trở thành một giáo viên
  •  
  • I hope that all will be well.
  • Tôi tin là mọi chuyện sẽ ổn thôi
  •  
  • I hope my family feels better.
  • Tôi mong gia đình tôi  cảm thấy tốt hơn.
  •  
  • Their only hope is to get a new home
  • Hy vọng duy nhất của họ là có được một ngôi nhà mới
  •  
  • She is the greatest hope of the team
  • Cô ấy là niềm hy vọng lớn nhất của đội
  •  
  • I continue to hope that everything will be better.
  • Tôi vẫn hy vọng rằng mọi chuyện sẽ tốt đẹp thôi
  •  
  • Hy vọng công việc sẽ ổn.
  • Let's hope it works.
  •  
  • The good news is there is hope for you, Long.
  • Tin tốt là vẫn còn hy vọng cho anh, Long à.
  •  
  • I only hope that he has realized his life.
  • Tôi chỉ mong rằng anh ấy đã nhận ra cuộc sống của mình.
  •  
  • I hope, for our sake, they exaggerate.
  • Bỏ bu. Hy vọng bọn nó xạo ke thôi.
  •  
  • That day will come when our hope will be fulfilled.
  • Ngày đó sẽ đến khi niềm hy vọng của chúng ta sẽ được thực hiện.
  •  
  • I hope they're not…
  • Hy vọng chúng không...
  •  
  • What kind of person that swims input their graves to find hope, hm?
  • Loại người nào tự chui đầu vào mồ chôn mình để tìm kiếm hy vọng, hm?
  •  
  • I hope someday I can make everything become properly.
  • Tôi hy vọng một ngày nào đó tôi có thể làm cho mọi thứ trở nên đúng đắn.
  •  
  • I just hope you will see things differently.
  • Tôi chỉ hy vọng bạn sẽ nhìn mọi thứ khác đi.
  •  
  • He hopes to receive anything from him?
  • Anh ta hy vọng nhận được gì từ ông ta?
  •  
  • One, you can make people really safe and hope they pay attention.
  • Một, bạn có thể làm cho mọi người thực sự an toàn và hy vọng họ chú ý
  •  
  • We'd better hope they're right.
  • Tốt hơn chúng ta nên hy vọng họ đúng.
  •  
  • We have to assume that he's still alive.
  • Chúng ta phải cho rằng anh ta vẫn còn sống.
  •  
  • There is no more hope.
  • Không còn hy vọng nữa rồi.
  •  
  • I hope it won't.
  • Tôi hy vọng nó là không.
  •  
  • I hope I don't bother you or anything.
  • Tôi hy vọng tôi không làm phiền bạn hoặc bất cứ điều gì.
  •  
  • In this view, there is hope for those who are having trouble not?
  • Theo quan điểm này, có hy vọng nào cho những người đang gặp hoạn nạn không?
  •  
  • We can follow him, hopefully he will lead us to it.
  • Chúng tôi có thể theo dõi anh ấy, hy vọng anh ấy sẽ dẫn chúng tôi đến với nó.
  •  
  • I have the feeling that they hope will stay with one of us here in the city.
  • Tôi có cảm giác rằng họ hy vọng sẽ ở lại với một người trong chúng tôi ở đây trong thành phố.
  •  
  • That hope has brought solace to millions of people lived in fear of death.
  • Niềm hy vọng đó đã mang lại niềm an ủi cho hàng triệu người từng sống trong nỗi sợ hãi cái chết.

 


(hình ảnh hy vọng)

 

  • Anh mong rằng em sẽ đến đám cưới của anh chị.
  • I hope you will come to your wedding.
  •  
  • Hy vọng bạn làm ăn phát đạt, vì Lan sẽ cần tiền điều trị tâm lý đấy!
  • I hope you do well, because Lan will need it to help pay for her therapy!
  •  
  • Tôi hy vọng là bạn không bị biến thành đàn bà.
  • I hope you do not turn into one of them that you want captured sobbing.
  •  
  • Tôi hy vọng ông ấy thích thú với ngày đầu của mình.
  • I hope you enjoyed your first day.
  •  
  • Có hy vọng gì cho Lan và Linh không, bác ?
  • Any hope for Lan and Linh, uncle?
  •  
  • Tôi mong rằng điều đó không gây bất tiện cho ông, thưa ông?
  • I hope, sir, that is not inconvenient for him, uh ... sir.
  •  
  • Long chìm sâu vào lòng biển và thấy như mọi hy vọng đều tan biến.
  • Long sunk into the sea and see like all hope is lost.


 

Trên đây là những kiến thức về Hy vọng trong tiếng anh và các ví dụ , chúc các bạn học tập thật tốt cùng Study Tiếng Anh




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !