Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Virus

Covid-19 đang xảy ra ở khắp nơi trên thế giới, mỗi ngày thế giới ghi nhận hàng trăm ca nhiễm mới. Trong tình hình dịch bệnh do virus Corona, “Studytienganh” sẽ cung cấp cho các bạn từ vựng chủ đề liên quan đến “Virus”, giúp các bạn nâng cao kiến thức và cập nhật từ các nguồn tin nước ngoài một cách nhanh chóng.

 


từ vựng chủ đề virus

Hình ảnh minh họa cho “Virus”

 

1. Những điều có thể biết về “Virus”
 

- Virus mang đặc trưng cơ bản của sinh vật. Tuy nhiên virus lại không có cấu tạo tế bào, không có khả năng tự sinh sản cũng như không có quá trình trao đổi chất.

- Virus còn có thể được gọi là siêu vi hay siêu vi khuẩn. Nó là một trong những tác nhân gây truyền nhiễm, và chỉ phát triển khi nó ở bên trong tế bào sống ở sinh vật khác.

- Tất cả các loại sinh vật đều có thể bị xâm nhiễm bởi virus.

- Virus để lại hậu quả rất đa dạng. Nhiều trường hợp nhiễm virus thì mắc những bệnh cấp tính. Tuy nhiên, một số trường hợp thì không có triệu chứng hoặc có triệu chứng nhỏ nhưng không được phát hiện ra.

 

2. Từ vựng chủ đề “Virus”
 

từ vựng chủ đề virus

Hình ảnh minh họa cho từ vựng chủ đề “Virus”


 

Từ vựng

Nghĩa

Ví dụ

diagnose (v)

chẩn đoán

  • Many people in my hometown were diagnosed with Covid-19.

  • Rất nhiều người ở quê tôi được chẩn đoán là mắc Covid-19.

droplet (n)

nước bọt

  • Droplets from people who are suffering from Covid-19 may get into your eyes, mouth, or nose. This makes you come down with Covid-19.

  • Nước bọt từ những người đang mắc Covid-19 có thể rơi vào mắt, miệng hoặc mũi của bạn. Điều này khiến bạn dễ mắc Covid-19.

epidemic (n)

dịch bệnh

  • The epidemic of influenza caused a large number of deaths.

  • Dịch cúm đã khiến cho rất nhiều người chết.

incubation period (n)

thời kì ủ bệnh

  • Researchers estimated that the incubation period of Covid-19 is two to 14 days. 

  •  Các nhà nghiên cứu ước tính rằng thời gian ủ bệnh của Covid-19 là khoảng 2 đến 14 ngày.

infect (v)

lây nhiễm

  • The farmers are undergoing difficulty because most of the potato plants are infected with a new virus. 

  • Những người nông dân đang trải qua khó khăn vì hầu hết các cây khoai tây đều bị nhiễm bởi một loại virus mới.

isolate (v)

cách ly

  • Although Tet approaches, a large number of people cannot return home because they are socially isolated.

  • Mặc dù Tết đang đến gần nhưng một lượng lớn người không thể về nhà mình vì họ phải đi cách ly xã hội.

person-to-person (adj)

từ người sang người

 
  • Chinese government has confirmed thousands of cases of person-to-person transmission of coronavirus. 

  • Chính phủ Trung Quốc đã xác nhận hàng nghìn trường hợp lây truyền virus corona từ người sang người.

quarantine (n)

sự cách ly

  • All of the people coming from Phu Quoc island will be kept in quarantine for 14 days.

  • Tất cả mọi người đến từ Phú Quốc sẽ bị cách ly trong vòng 14 ngày.

superspreader (n)

người, vật siêu lây nhiễm

  • Scientists try to work out what makes a person a COVID-19 super-spreader. 

  • Các nhà khoa học đang cố gắng tìm ra điều gì khiến một người trở thành người siêu lan truyền COVID-19.

treatment (n)

việc điều trị

  • I think you can try a new course of treatment in order to improve your health.

  • Tôi nghĩ là bạn có thể thử một liệu trình điều trị mới để cải thiện sức khỏe của mình. 

sanitize (v)

làm vệ sinh

  • As summer approaches, all swimming pools at my school have been sanitized with chlorine. 

  • Vì mùa hè sắp đến nên tất cả các bể bơi trong trường tôi đã được khử trùng bằng Clo.

life-threatening (adj)

nguy hiểm đến tính mạng

  • Undoubtedly, Covid-19 has pushed thousands of people into life-threatening situations. 

  • Sự thật là Covid-19 đã đẩy hàng nghìn người vào tình huống nguy hiểm đến tính mạng.

precaution (n)

sự phòng ngừa

  • People are advised to take precautions such as wearing masks to avoid transmission to others. 

  • Mọi người được khuyên nên thực hiện những công tác phòng tránh ví dụ như đeo khẩu trang để tránh lây truyền cho người khác.

build up resistance to

xây dựng chất đề kháng chống lại 

  • It is advisable that people consume more fruits to build up resistance to Covid-19.

  • Mọi người nên tăng cười ăn trái cây để tăng cường sức đề kháng chống lại Covid-19.

come down with

mắc bệnh

  • I have to sleep now. I think I am coming down with the flu.

  • Tôi phải đi ngủ ngay bây giờ. Tôi nghĩ là tôi đang bị cúm.

severe cough (n)

ho nặng

  • Severe cough can be a sign of cancer.

  • Ho nặng có thể là dấu hiệu của bệnh ung thư.

difficulty breathing (n)

khó thở

  • Some people who have difficulty breathing are afraid that they are suffering from Covid-19.

  • Một số người mà đang bị khó thở lo sợ rằng họ đang mắc phải Covid-19.

runny nose (n)

sổ mũi

  • What can I do to stop a runny nose? You know, it’s really uncomfortable.

  • Giờ tôi có thể làm gì để hết sổ mũi đây? Bạn biết không nó rất là khó chịu.

high blood pressure

cao huyết áp

  • People having high blood pressure are prone to heart attacks. 

  • Những người mà bị cao huyết áp sẽ dễ bị nhồi máu cơ tim.

outbreak (n)

sự bùng nổ

  • The outbreak of Covid-19 has adversely affected the lives of many people. 

  • Sự bùng phát của Covid-19 đã gây ảnh hưởng xấu đến nhiều người. 


 

Vậy là trong bài viết này chúng ta vừa tìm hiểu được những kiến thức có thể biết về “Virus” và những từ vựng hay liên quan đến chủ đề này. “Studytienganh” mong rằng bạn đọc sẽ nắm vững được kiến thức này và áp dụng một cách dễ dàng nhất.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !