Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Căn Cước Công Dân.

 

Xin chào tất cả các bạn, dạo gần đây có phải là từ căn cước công dân đang rât phổ biến với chúng ta phải không nào? Bởi vì chúng ta giờ phải đi làm căn cước công dân mới thay cho chứng minh nhân dân? Vậy đối với những người đang học tiếng Anh có khi nào các bạn nghĩ liệu căn cước công dân và chứng minh nhân dân trong tiếng Anh là các từ gì nhỉ? Cùng theo chân mình để đọc bài báo hôm nay nhé. 

 

1, Căn cước công dân trong tiếng Anh nghĩa là gì :

 

Ảnh minh họa căn cước công dân.

 

Căn cước công dân trong tiếng Anh nghĩa là identification, nhưng từ identification thì khi dịch ra trong tiếng Việt bao hàm rất nhiều nghĩa đấy nhé. Nào là giấy chứng minh nhân dân, bằng lái xe… gọi chung là giấy tờ tùy thân.

 

2, Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về căn cước công dân:

 

Ảnh minh họa từ vựng về căn cước công dân.

 

 

Từ vựng tiếng Anh 

Loại từ

Cách phát âm 

Nghĩa Tiếng Việt

identification

Danh từ

/aɪˌdentɪfɪˈkeɪʃn/

căn cước công dân

self-identification

Danh từ

/ˌself aɪˌdentɪfɪˈkeɪʃn/

hành động nhận ra rằng bạn có một đặc điểm cụ thể hoặc thuộc về một danh mục cụ thể.( tự xác nhận)

identification parade

Danh từ

/aɪˌdentɪfɪˈkeɪʃn pəreɪd/

một hàng người có thể là họ vi phạm pháp luật và đang cho xem thẻ căn cước công dân của mình. 

identification card

Danh từ

/aɪˌdentɪfɪˈkeɪʃn kɑːd/

Thẻ căn cước công dân

identical twin

Danh từ

/aɪˌdentɪkl ˈtwɪn/

một trong hai đứa trẻ hoặc động vật được sinh ra từ cùng một bà mẹ cùng một lúc được phát triển từ một quả trứng. Những cặp song sinh giống hệt nhau có cùng giới tính và trông rất giống nhau.

identifiable

Tính từ 

/aɪˌdentɪˈfaɪəbl/

có thể nhận ra 

police

Danh từ

/pəˈliːs/

Cảnh sát

employer identification number

Danh từ

/ɪmˈplɔɪə(r)/ /aɪˌdentɪfɪˈkeɪʃn/ /ˈnʌmbə(r)/

là những con số đặc biệt của các doanh nghiệp Mỹ để trả thuế cho nhân viên của họ.( mã số thuế của doanh nghiệp)

badge

Danh từ

/bædʒ/

thẻ đeo

distinguishing

Tính từ 

/dɪˈstɪŋ.ɡwɪ.ʃɪŋ/

khác biệt

geotag

Danh từ

/ˈdʒiː.əʊ.tæɡ/

Một dữ liệu điện tử cho ai thấy ai đó hoặc là vật gì đang ở đâu.

signature

Danh từ

/ˈsɪɡ.nə.tʃɚ/

chữ ký

passport

Danh từ 

/ˈpæspɔːrt/

hộ chiếu

flag

Danh từ 

/flæɡ/

lá cờ

biometric

Danh từ

/ˌbaɪ.oʊˈmet.rɪk/

dấu vân tay

archive 

Động từ 

/ˈɑːr.kaɪv/

lưu trữ

birth certificate

Danh từ

/ˈbɝːθ sɚˌtɪf.ɪ.kət/

giấy khai sinh

death certificate

Danh từ

/ˈdeθ sɚˌtɪf.ɪ.kət/

giấy khai tử

driving licence

Danh từ

/ˈdraɪ.vɪŋ ˌlaɪ.səns/

bằng lái xe

passport control

Danh từ

/ˌpæs.pɔːrt kənˈtroʊl/

trạm kiểm soát nhập cảnh


 

                                                                                                                                                                        

3,Ví dụ:

Ảnh minh họa về ví dụ

 

  • Please be advised  that no-one comes in without identification.

  • Làm ơn lưu ý rằng không ai được vào mà không có căn cước công dân

  •  
  • self-identification about your job helps you very much in the future.

  • Tự xác định về công việc của mình giúp bạn rất nhiều trong tương lai.

  •  
  • There is an identification parade at Le Duan’s intersection because of traffic violation.

  • Có một dãy kiểm tra nhân sự tại ngã tư đường Lê Duẩn bởi vì họ vi phạm an toàn giao thông.

  •  
  • He asked me about the identification card because I transfered a big amount of money.

  • Anh ấy yêu cầu tôi về thẻ căn cước công dân bởi vì tôi chuyển một khoản tiền lớn.

  •  
  • They look like identical twins, let me ask them. I’m so curious.

  • Họ trông như là sinh đôi vậy, để tôi hỏi họ. Tôi tò mò quá.

  •  
  • In her bright yellow valli, she was easily identifiable in the crown at the airport.

  • Trong cái vali vàng sáng của cô ấy, rất dễ dàng nhận ra cô ấy trong đám đông tại sân bay.

  •  
  • Police entail me to show my identification.

  • Cảnh sát yêu cầu tôi cho xem căn cước công dân.

  •  
  • How do I find an employer identification number?

  • Làm sao tôi có thể tìm ra mã số thuế doanh nghiệp.

  •  
  • Please wear your badge prior to entering the door.

  • Vui lòng mang thẻ đeo trước khi vào cổng.

  •  
  • Relying to identification cards, identical twins are distinguishing.

  • Dựa vào thẻ căn cước công nhân, các cặp sinh đôi mới khác nhau.

  •  
  • Follow crime’s geotag!

  • Theo dõi cái thẻ điện tử của tên tội phạm!

  •  
  • Can I have your signature ? Please sign on the bottom of the bill.

  • Tôi có thể lấy chữ kí của bạn được không ? Vui lòng ký dưới hóa đơn ạ.

  •  
  • passport is overdue for 10 years.

  • Hộ chiếu có hạn trong 10 năm.

  •  
  • Sometimes I see Vietnamese flag at international competitions, and I'm proud of it.

  • Thỉnh thoảng tôi thấy những lá cờ Việt Nam trên các cuộc thi quốc tế và tôi tự hào về nó.

  •  
  • Police rely on biometric to figure out crimes.

  • Cảnh sát dựa vào dấu vân tay để tìm ra các tên tội phạm.

  •  
  • Please archive your documentation thoroughly.

  • Làm ơn lưu trữ các giấy tờ cả bạn kỹ càng.

  •  
  • A birth certificate is a document made to record a baby's birth.

  • Giấy khai sinh là tài liệu làm ra để lưu trữ việc sinh ra một em bé.

  •  
  • When she holds her father’s death certificate, she continues crying.

  • Khi cô cầm giấy báo tử của bố, bố lại khóc tiếp.

  •  
  • Driving without a driving licence is a safe traffic violation.

  • Lái xe mà không có bằng là vi phạm an toàn giao thông.

  •  
  • It takes me a while when i stand in passport control

  • Tôi mất một khoảng thời gian khi đứng ở trạm kiểm soát nhập cảnh.

 

Bài viết đến đây là hết rồi, nếu đọc đến tận đây thì mình chân thành cảm ơn các bạn, và các bạn cũng nắm khá nhiều các từ vựng về căn cước công dân đúng không? Đừng quên lấy giấy bút ghi lại để kiến thức có thể lưu lại nhé! Xin chào và hẹn gặp lại các bạn trong các bài viết sau.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !