Ngược Lại trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có đọng lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ thường được dùng là ngược lại trong Tiếng Anh là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể cộng với những từ đồng nghĩa để có thể thay thế khi cần sự đa dạng trong việc giao tiếp hay trong văn bản chắc chắn sẽ dễ ghi nhớ bài!!!

ngược lại trong tiếng Anh

ngược lại trong tiếng Anh

 

1. Ngược lại trong tiếng Anh là gì?

Opposite

Cách phát âm: /ˈɒp.ə.zɪt/

 

Loại từ: tính từ

 

Định nghĩa:

Opposite: từ dùng để chỉ điều hoàn toàn khác nhau

  • I have a brother and people told me that we look alike. But I don’t see anything similar about our face and our faces are completely opposite to each other.
  • Tôi có một người anh trai và mọi người nói với là chúng tôi nhìn giống nhau. Nhưng tôi lại không thất sự giống nhau nào ở khuôn mặt chúng tôi và khuôn mặt của tôi hoàn toàn trái ngược với nhau.
  •  
  • Some parents are really strict with their children but is that the best way to teach your child or not. The current research indicates that the result is opposite to the parents expected.
  • Nhiều bà mẹ thực sự rất khắt khe với chính đứa con của mình nhưng liệu nó có phải là cách hay nhất để dạy dỗ con cái hay không. Bài khảo sát chỉ ra rằng kết quả hoàn toàn trái với điều ba mẹ mong đợi.

 

opposite: từ được dùng để chỉ hướng ngược lại, mặt đối mặt

  • I don’t want to talk to my brother anymore because he is so annoying. I sit opposite my brother and we both keep silent until the other says sorry first.
  • Tôi không muốn nói chuyện với anh trai tôi nữa bởi vì anh ấy quá là phiền. Tôi ngồi đối diện anh trai tôi và chúng tôi đều giữ yên lặng cho đến khi nào có người nói xin lỗi trước.
  •  
  • My mom lives on the opposite sides of the city. It is hard for me to go visit her every weekend. I suggested to her that she should move near my place so I can take care of her but she doesn't want to leave in the old house.
  • Mẹ tôi sống ở một nơi ngược lại với thành phố. Việc thăm hỏi bà hằng tuần cũng trở nên khó khăn. Tôi đã đề nghị bà nên chuyển đến sống gần nơi tôi ở để tôi có thể chăm sóc cho bà ấy nhưng mẹ không muốn rời khỏi ngôi nhà cũ.

 

2. Các từ thường được dùng chung với ngược lại trong tiếng Anh:

 

ngược lại trong tiếng Anh

ngược lại trong tiếng Anh

 

Opposite direction: chiều ngược lại

  • I want to go school but I don't know the way. After an hour, I figured out that I had gone in the opposite direction to my school. Then, I have to take a cab to go to school.
  • Cô ấy cố gắng chỉ cho tôi đường đến trường nhưng tôi không biết đường. Sau một giờ, tôi đã phát hiện ra rằng tôi đã đi theo hướng ngược lại với trường học của mình. Sau đó, tôi phải bắt taxi để đến trường.
  •  
  • She showed me the opposite direction intentionally because she didn't want to sign in the same competition with her. I should have known about it. I will never trust anyone.
  • Cô ấy chủ ý chỉ cho tôi theo hướng ngược lại vì cô ấy không muốn tham gia cùng cuộc thi với cô ấy. Tôi nên biết về nó. Tôi sẽ không bao giờ tin tưởng bất cứ ai.

 

Opposite sense: chiều ngược lại

  • I don't know why we always have the opposite sense in everything in life. Maybe we are not meant to be with each other. 
  • Tôi không biết tại sao chúng ta luôn có cảm giác trái ngược nhau trong mọi thứ trong cuộc sống. Có lẽ chúng ta không có ý nghĩa với nhau.
  •  
  • The more we want to avoid the  argument, the more opposite sense we have. I don't know what is wrong with us.
  • chúng ta càng muốn tránh tranh luận, chúng ta càng có cảm giác ngược lại. Tôi không biết có chuyện gì với chúng tôi.

 

Opposite direction signal: tín hiệu hướng ngược lại

  • We follow the signal on the street, and we see the opposite direction signal that we need to go back to the last road
  • Chúng ta đi theo tín hiệu trên đường và thấy hướng ngược lại báo hiệu rằng chúng ta cần quay lại con đường cuối cùng
  •  
  • The fact that the opposite direction signals show us the wrong way. And we get lost in the middle of nowhere. We try to call for someone to help but there is no signal in this place.
  • thực tế là tín hiệu hướng ngược lại chỉ cho chúng ta đi sai đường. Và chúng tôi bị lạc giữa hư không. Chúng tôi cố gắng kêu gọi ai đó giúp đỡ nhưng không có tín hiệu ở nơi này.

 

3. Các từ mang ý nghĩa ngược lại trong tiếng Anh:

 

ngược lại trong tiếng Anh

ngược lại trong tiếng Anh

 

Từ Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

Adverse

bất lợi

Antagonistic

đối kháng

antithetical

đối lập

contradictory

mâu thuẫn

differing

khác nhau

paradoxical

nghịch lý

reversed

đảo ngược

antipodal

đối cực

contrary

trái ngược

counter

quầy tính tiền

facing

đối mặt

hostile

Đối mặt

independent

độc lập

inverse

nghịch đảo

obverse

quan sát

reverse

đảo ngược

separate

tách rời

antipodean

antipodean

contrapositive

trái ngược

contrasted

tương phản

corresponding

tương ứng

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về cụm từ”ngược lại” trong tiếng Anh!!!