November là tháng mấy trong Tiếng Anh: Định Nghĩa, Ví dụ.

Chủ đề mùa không còn là vấn đề quá lạ đối với mọi người nhưng với tháng thì khác, với những người mới bắt đầu không thể nhớ rõ được tháng nào là tháng nào cũng như cảm thấy rối mỗi khi gắng nhớ về những tháng khác nhau. Để có thể nói được một cách tự nhiên tạo phản xạ trong khi nói thì chúng ta rất cần việc học kĩ từ công rèn luyện trao dồi hằng ngày.

Việc học một mình thì sẽ tạo ra cảm giác rất chán nản nhưng không sao vì đã có trang StudyTiengAnh. Mình sẽ học từng từ một cùng nhau nhé với bài này sẽ là về từ November để xem rằng liệu từ này để chỉ tháng mấy, cũng như cách sử dụng từ trong câu và một số từ được dùng để diễn tả tháng11!!!

 

november trong tiếng Anh

november trong tiếng Anh

 

1. November trong tiếng Việt là tháng mấy

 

November /nəʊˈvembə(r)/

Loại từ: danh từ đếm được hoặc danh từ không đếm được

Định nghĩa:

November: để chỉ tháng mười một trong năm.

Nguồn gốc của từ: November là tháng thứ chín trong năm theo tiếng La tinh (xuất phát từ chữ novem, “số chín”). Ngày xưa, với phong tục của người người làm nông tới mùa thu kết thúc một mùa thu hoạch để tỏ ý biết ơn đối với những tín ngưỡng thần linh đã đem lại mùa màng tốt thì sẽ tổ chức ngày lễ tạ ơn nên November được biết như tháng hiến tế.

  • November is my favourite month of the year because the weather is mild and not hot as usual.
  • Tháng mười một là tháng yêu thích trong năm bởi vì thời tiết dễ chịu và không nóng như mọi khi.
  •  
  • All the novembers are the best moments in every year in the year and I just want it to last forever.
  • Tháng mười một là khoảnh khắc tuyệt vời mỗi năm và tôi chỉ muốn nó kéo dài mãi mãi.

november trong tiếng Anh

november trong tiếng Anh

 

2. Cách dùng từ november trong câu:

 

[Từ được dùng làm chủ ngữ trong câu]

  • November is the time for hunting season in many western countries.
  • Tháng mười một là mùa săn bắn ở các nước phương tây.

Trong câu này, từ “ november” được dùng với nhiệm vụ làm chủ ngữ trong câu.

 

[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]

  • We studied November in our month project, we don’t think that we will have a chance to have a high score but we did it.
  • Chúng tôi nghiên cứu tháng mười một trong dự án tháng, chúng tôi không nghĩ rằng chúng tôi có cơ hội đạt được điểm cao nhưng cuối cùng thì đã được.

Trong câu này, từ”november” có nhiệm vụ làm tân ngữ trong câu và bổ ngữ cho động từ” studied”.

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ trong câu]

  • We decided that we will meet each other in November.
  • Chúng tôi quyết định rằng chúng tôi sẽ gặp nhau trong tháng 11.

Trong câu này, từ “ november’ có nhiệm vụ làm bổ ngữ cho giới từ ‘in” để làm cho câu rõ nghĩa hơn với cụm giới từ chỉ thời gian.

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho tân ngữ trong câu]

  • They called this month, November.
  • Họ gọi tháng này là tháng mười.

Trong câu này, từ “ November’ có nhiệm vụ làm bổ ngữ cho tân ngữ“ this month” để làm cho rõ nghĩa cho tân ngữ.

 

3. Các ngày quan trọng trong November:

 

november trong tiếng Anh

november trong tiếng Anh

 

Dates

Important Days

Ý nghĩa ngày

2-Nov

All Souls’ Day

Ngày tất cả các linh hồn

2-Nov

International Day To End Impunity For Crimes Against Journalists

Ngày quốc tế chấm dứt tội ác chống lại nhà báo

5-Nov

World Tsunami Day

Ngày sóng thần thế giới

7-Nov

National Cancer Awareness Day

Ngày nâng cao nhận thức về ung thư quốc gia

9-Nov

Legal Services Day

Ngày dịch vụ pháp lý

10-Nov

World Science Day For Peace And Development

Ngày khoa học thế giới vì hòa bình và phát triển

14-Nov

National Children’s Day

Ngày quốc gia thiếu nhi

14-Nov

World Diabetes Day

Ngày Đái tháo đường Thế giới

16-Nov

International Day For Tolerance

Ngày quốc tế về sự khoan dung

17-Nov

World Children’s Day

Ngày thiếu nhi thế giới

20-Nov

Human Rights Day

Ngày nhân quyền

20-Nov

Teacher's day

Ngày truyền hình thế giới

21-Nov

World Television Day

Ngày quốc tế xóa bỏ bạo lực đối với phụ nữ

 

 

4. Các từ dùng để diễn tả November:

 

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

abundant

dồi dào

amber

hổ phách

autumnal

mùa thu

back-to-school

trở lại trường

blustery

nhạt nhẽo

bountiful

phong phú

breezy

gió thoảng

bright

sáng

brilliant

xuất sắc

brisk

nhanh chóng

brown

nâu

changing

thay đổi

chilly

se se lạnh

cold

lạnh

colder

lạnh hơn

colored

màu sắc rực rỡ

colorful

Đầy màu sắc

comfortable

Thoải mái

gray

màu xám

gusty

gió giật

harvested

thu hoạch

hibernating

ngủ đông

howling

rú lên

inspirational

đầy cảm hứng

leaf-strewn

lá rải rác

magnificent

tráng lệ

moonlit

ánh trăng

orange

trái cam

overgrown

mọc um tùm

pumpkin-flavored

vị bí ngô

pumpkin-spiced

gia vị bí ngô

rainy

nhiều mưa

raked

cào

red

đỏ

relaxing

thư giãn

ripe

chín muồi

cozy

ấm cúng

crackling

kêu răng rắc

crisp

sắc nét

crunchy

giòn

deciduous

rụng lá

earthy

có đất

enchanting

mê hoặc

enjoyable

thú vị

fall-inspired

lấy cảm hứng từ mùa thu

fallen

rơi

farm-grown

nông trại trồng

fireside

lò sưởi

flannel

áo dạ

foggy

sương mù

foraging

kiếm ăn

fresh

tươi

frosty

băng giá

gold

vàng

rust-colored

màu gỉ

rustling

xào xạc

scary

đáng sợ

seasonal

theo mùa

soggy

sũng nước

spectacular

đẹp mắt

spooky

ma quái

turning

quay

unpredictable

không thể đoán trước

vibrant

sôi động

visual

trực quan

vivid

sống động

wilted

héo úa

wilting

héo

windy

có gió

wondrous

kỳ diệu

woodland

rừng cây

yellow

màu vàng

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về từ November trong tiếng Anh nhé!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !