Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Sự Xấu Hổ

Xấu Hổ là một cảm xúc tự ý thức khó chịu thường liên quan đến đánh giá tiêu cực về bản thân, không muốn giao tiếp và cảm giác buồn bực, bị phơi bày, không tin tưởng, bất lực và vô dụng. Vậy các bạn đã biết nhiều từ vựng hay và đầy đủ về Xấu Hổ thường gặp chưa nhỉ ? 

Vì thế, dưới đây là toàn bộ từ vựng tiếng Anh mô tả về trạng thái Xấu Hổ. Hãy cùng chúng mình bỏ túi những vốn từ vựng này thôi nào !






Xấu hổ  trong tiếng anh là gì?

(Xấu hổ)

 

1. Tổng hợp từ vựng về “ XẤU HỔ “

 

 

Từ vựng

Nghĩa Tiếng Việt

Ashamed (adj)

Xấu hổ, hổ thẹn, ngượng

Embarrassed (adj)

Xấu hổ, bối rối, ngượng

Embarrassment (n)

Sự lúng túng, sự bối rối, sự xấu hổ

Shy (adj)

Xấu hổ, nhút nhát, e thẹn

Retiring (adj)

Kín đáo, nhút nhát

Timid (adj)

Rụt rè, kín đáo, dễ xấu hổ

Bashful (adj)

Rụt rè, bẽn lẽn, dễ xấu hổ

Diffident (adj)

Thiếu tự tin, nhút nhát, rụt rè

Inhibited (adj)

Gượng gạo, rụt rè

Reticent (adj)

Kín đáo, trầm lặng, dễ xấu hổ

Reserved (adj)

Kín đáo, dè dặt

Quiet (adj)

Yên lặng, êm ả, không ồn ào

Coy (adj)

Bẽn lẽn, xấu hổ, rụt rè

Cautious (adj)

Thận trọng, cẩn thận

Wary (adj)

Thận trọng, cảnh giác, đề phòng

Nervous (adj)

Hay lo lắng, hoảng sợ, bồn chồn

Afraid (adj)

Sợ hãi, lo lắng

Fearful (adj)

Lo lắng, sợ hãi

Unobtrusive (adj)

Khiêm tốn, kín đáo

Mortify (v)

Làm cho xấu hổ, làm mất thể diện

Mortification (n)

Sự xấu hổ, sự mất thể diện

Humiliate (v)

Làm nhục, làm bẽ mặt

Confound (v)

Lam bối rối, làm lúng túng

Abase (v)

Làm cho xấu hổ, làm mất thể diện

Shame (n)

Sự xấu hổ, sự tủi thẹn

Disgrace (n) (v)

Sự ô nhục, sự hổ thẹn / làm nhục, làm hổ thẹn, xấu hổ

Indignity (n)

Sự sỉ nhục, sự làm nhục

Ignominy (n)

Sự nhục nhã, sự xấu hổ

Infamy (n)

Điều ô nhục, điều bỉ ổi

Bring shame on (v)

Mang lại điều nhục nhã , sự xấu hổ

Insecure (adj)

Không an toàn , không an toàn

Demure (adj)

Từ tốn, kín đáo , bẽn lẽn

Prudish (adj)

Thẹn thùng , dễ xấu hổ

Timorous (adj)

Nhút nhát , rụt rè

Cowardly (adj)

Nhút nhát, nhát gan

 

 

2. Ví dụ về “ XẤU HỔ “

 



Xấu hổ  trong tiếng anh là gì?

(Xấu hổ)

 

  • She has a shy look.
  • Cô ấy có dáng vẻ bẽn lẽn, xấu hổ .
  •  
  • John was too shy to ask Ann to dance with him.
  • John đã quá ngại ngùng để yêu cầu Ann khiêu vũ với anh ấy.
  •  
  • My sister gave a shy smile.
  • Em gái tôi nở một nụ cười ngượng ngùng.
  •  
  • Children are often shy of / with people they don't know.
  • Trẻ em thường nhút nhát / với những người mà chúng không quen biết.
  •  
  • The birds were shy. They were unwilling to be near people and hid behind some trees. 
  • Bầy chim rất nhút nhát. Chúng không muốn lại gần con người và trốn sau những cái cây.
  •  
  • Underneath that shy look , Anne is actually a very warm person.
  • Bên dưới vẻ ngoài nhút nhát đó, Anne thực sự là một người rất ấm áp.
  •  
  • Hale is very extroverted and confident while Jane’s shy and quiet.
  • Hale rất hướng ngoại và tự tin trong khi Jane nhút nhát và ít nói.
  •  
  • Logan was shy and modest and not at all how you expect an actor to be.
  • Logan nhút nhát và khiêm tốn và hoàn toàn không giống như bạn mong đợi một diễn viên.
  •  
  • Max's very shy - he needs bringing out and making friends with other people
  • Max rất nhút nhát - anh ấy cần đưa ra ngoài và kết bạn với những người khác .
  •  
  • Our young daughter burrowed her head into my shoulder when she was shy
  • Cô con gái nhỏ của chúng tôi thường gục đầu vào vai tôi khi con bé ngại ngùng, xấu hổ .
  •  
  • She gave a bashful smile as John complimented her on her perfect work.
  • Cô ấy nở một nụ cười bẽn lẽn, xấu hổ khi John khen cô ấy về công việc hoàn hảo của mình.
  •  
  • My son is a little timid - especially around other children.
  • Con trai của tôi hơi nhút nhát - đặc biệt là xung quanh những đứa trẻ khác.
  •  
  • You shouldn't be so diffident about your achievements - you've done really well!
  • Bạn không nên quá thiếu tự tin về thành tích của mình - bạn đã làm rất tốt !
  •  
  • She’s got nothing to be ashamed of.
  • Cô ấy không có gì phải xấu hổ hết .
  •  
  • Kara ought to be completely ashamed of herself - talking to her father like that !
  • Kara phải hoàn toàn xấu hổ về bản thân mình -  vì nói chuyện với bố cô ấy như thế!
  •  
  • Dane was ashamed to admit to his mistake.
  • Dane xấu hổ khi thừa nhận sai lầm của mình.
  •  
  • I felt so ashamed of myself for making such a fuss.
  • Tôi cảm thấy rất xấu hổ về bản thân vì đã làm ầm ĩ như vậy.
  •  
  • She was ashamed that she had been caught stealing precious things.
  • Cô ấy cảm thấy xấu hổ vì cô ấy đã bị bắt quả tang ăn cắp những thứ quý giá .
  •  
  • I'm ashamed of you. You're big enough to know and behave better.
  • Tôi xấu hổ về bạn. Bạn đủ lớn để biết và hành xử tốt hơn.
  •  
  • Jine's very coy about her age.
  • Jine rất xấu hổ về tuổi của cô ấy.
  •  
  • She’s a shy, retiring sort of person.
  • Cô ấy là một kiểu người nhút nhát, hay xấu hổ, rụt rè . 
  •  
  • Jane hesitated before calling him, fearful of what he might say could totally hurt her.
  • Jane do dự trước khi gọi cho anh ấy, lo sợ về những gì anh ấy nói có thể làm tổn thương cô.




Xấu hổ  trong tiếng anh là gì?

(Xấu hổ)

 

Chúc các bạn học tập thật tốt cùng studytienganh !




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !