"Xử Phạt" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Mình sẽ mang đến cho các bạn vốn từ vựng về động từ thể hiện sự khiển trách, kỷ luật, nội quy của con người, tổ chức,... Bài viết hôm nay sẽ liên quan đến tính chất khá riêng biệt. Chắc chắn ai cũng sẽ bắt gặp trong cuộc sống hàng ngày vì từ này liên quan đến một món ăn khá đặc biệt. Nếu có bắt gặp từ này đâu đó thì bạn sẽ biết cách vận dụng tốt nhé. Bài viết hôm nay là về động từ “xử phạt” trong Tiếng Anh là gì. Cùng theo dõi ngay thôi nào!!!

1. Xử Phạt trong Tiếng Anh là gì?

 

xử phạt tiếng anh là gì

xử phạt trong Tiếng Anh

 

Penalize được dịch nghĩa sang Tiếng Việt là xử phạt, khiển trách, phạt,....

Định nghĩa về Xử phạt:

Xử phạt là hành động việc người có thẩm quyền hợp lệ áp dụng các mức  hình thức, biện pháp khắc phục những hậu quả tiêu cực không tốt đối với cá nhân, tổ chức khi đã thực hiện hành vi vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật về xử phạt.

 

Xử phạt về những hành vi của cơ quan nhà nước, nhà chức trách có thẩm quyền có quyền lực được cho phép. Khi xử phát áp dụng những quy định nguyên tắc của chế tài hành chính để xử lý đối với các đối tượng vi phạm pháp luật không thuộc phạm vi và do các cá nhân, cơ quan hay tổ chức thực hiện giải quyết và qui theo một cách cố ý hoặc vô ý tùy trường hợp.

 

  • Some large densely populated cities are adopting measures that will penalize major polluters of the environment.
  • Một số thành phố lớn đông dân cư đang áp dụng các biện pháp sẽ xử phạt những người gây ô nhiễm lớn với môi trường.
  •  
  • In the next few weeks, the Government will decide to penalize individuals who leave the house without a good reason.
  • Trong vài tuần tới, Chính phủ sẽ quyết định xử phạt những cá nhân ra khỏi nhà mà không có lý do chính đáng.

 

2. Thông tin chi tiết từ vựng xử phạt:

 

xử phạt tiếng anh là gì

xử phạt trong Tiếng Anh

 

Penalize được phát âm trong Tiếng Anh theo hai cách cơ bản như sau:

Theo kiểu Anh – Anh: /ˈpiː.nəl.aɪz/

Theo kiểu Anh – Mỹ: /ˈpiː.nəl.aɪz/

Loại từ trong Tiếng Anh:

Trong Tiếng Anh đây là một động từ chỉ về những hành động khiển trách, chỉnh đốn lại các nguyên tắc và kỉ luật một số đối tượng. Thường ở dạng động từ trong cấu trúc của các thì khác nhau.

Khi dùng “Penalize” có thể sử dụng chung với nhiều từ loại khác như danh từ đặc biệt, tính từ  để kết hợp ra một cụm từ mới với nghĩa đa dạng hơn giúp ích cho việc sử dụng trong Tiếng Anh.

  • It will penalize foreign companies that invest in energy that are not yet authorized in the two countries even if legal under the law.
  • Nó sẽ  xử phạt các công ty nước ngoài đầu tư vào năng lượng nhưng chưa được cho phép ở hai quốc gia ngay cả khi hợp pháp theo luật pháp qui định.
  •  
  • It is not fair for the whole class to be punished collectively for having bad behavior by a few students individually.
  • Việc cả lớp bị xử phạt tập thể vì có cá nhân có hành vi xấu của một vài học sinh là không công bằng.
  •  
  • How will it be strictly monitored and regulated to ensure that those who cheat in medical declarations are penalized?
  • Nó sẽ được giám sát nghiêm ngặt và quy định như thế nào để đảm bảo rằng những người gian lận trong việc khai báo y tế sẽ bị xử phạt?
  •  
  • Women feel penalized for taking unexpected leave from work to raise children.
  • Phụ nữ cảm thấy bị xử phạt khi nghỉ việc để nuôi con một cách đột xuất.

 

3. Ví dụ Anh Việt của xử phạt trong các tình huống:

 

xử phạt tiếng anh là gì

xử phạt trong Tiếng Anh

 

Trong tình huống có thể gây bất lợi cho ai đó, trừng phạt ai đó vì họ vi phạm quy tắc, đặc biệt vì vi phạm luật lệ của một tổ chức hay qui định cá thể nào đó thì ta có thể dùng động từ xử phạt “Penalize” để thể hiện:

  • The bank's regulatory system must ensure that borrowers are not penalized for sudden increases in mortgage interest rates.
  • Hệ thống quy định của ngân hàng phải đảm bảo rằng người đi vay không bị xử phạt do lãi suất thế chấp tăng đột ngột.
  •  
  • He was sanctioned earlier than expected and was unable to participate in the match because of unsportsmanlike conduct.
  • Anh ta đã bị xử phạt sớm hơn dự tính và trong trận đấu không thể tham gia vì hành vi phi thể thao không được hợp lệ.

 

Bên cạnh đó còn có trường hợp đối xử với ai đó hoặc điều gì đó theo cách gây bất lợi cho họ, trừng phạt người nào đó không tuân theo quy tắc, luật pháp có thể gọi đây là hanh động “xử phạt” “Penalize” sẽ thể hiện cho tình huống này.

Và trong trường hợp hợp này động từ “Penalize” sẽ biến động tùy vào đặc trưng của từng tường hợp mà động từ ở dạng hiện tại Verb(s/es) hay quá khứ Verb(ed)

  • The current tax system heavily penalizes low-income earners in the working class.
  • Hệ thống thuế hiện hành phạt nặng những người có thu nhập thấp trong tầng lớp lao động.
  •  
  • The stock was penalized because netizens believed the company's financials would be far below expectations.
  • Cổ phiếu bị phạt vì cư dân mạng đã tin rằng tài chính của công ty sẽ thấp hơn kỳ vọng rất nhiều.

 

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến xử phạt:

 

Cụm từ Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

sanction rules

xử phạt nội qui

sanction principle

xử phạt nguyên tắc

administrative sanctions

xử phạt hành chính

personal punishment

xử phạt cá nhân

collective punishment

xử phạt tập thể

corporate sanction

xử phạt doanh nghiệp

company sanction

xử phạt công ty

disciplinary punishment

xử phạt kỷ luật

financial sanctions

xử phạt tài chính

penalize behavior

xử phạt hành vi

unjust punishment

xử phạt không chính đáng

severe punishment

xử phạt nghiêm trọng

urgent punishment

xử phạt cấp bách

 

Hi vọng với bài viết này thôi, StudyTiengAnh đã có thể giúp bạn hiểu hơn về định nghĩa, cách sử dụng của từ vựng xử phạt trong Tiếng Anh nhé!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !