Stand Out là gì và cấu trúc cụm từ Stand Out trong câu Tiếng Anh

Để học được phrasal verbs một cách thành thạo luôn là một thử thách đối với người học tiếng anh nói chung, thậm chí là những người học lâu năm. Nhưng đừng lo lắng, hãy giữ cho mình “một cái đầu lạnh” và học từng cụm từ các bạn nhé. Tiếp nối chuỗi bài học “khoai” nhất tiếng anh này thì hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về cụm từ Stand out nhé!

 

stand out là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Stand out trong tiếng anh

 

1. Ý nghĩa của Stand out và các ví dụ minh hoạ anh việt

 

Stand out trong tiếng anh có nhiều hơn một nét ý nghĩa, sau đây là các ý nghĩa và ví dụ minh hoạ anh việt:

 

Stand out – to be noticeable; easily to be seen: dễ chú ý, dễ dàng được nhìn thấy

 

Ví dụ:

 

  • I must say that I find the black lettering is very suitable because it will stand out on the orange background.

  • Phải nói là mình thấy chữ đen rất hợp vì nó sẽ nổi bật trên nền màu cam.

 

Stand out – much better than others thing or people which are similar: tốt hơn nhiều so với những thứ tương tự hoặc những người khác

 

Ví dụ:

 

  • Among good applicants for the vacancy we had got, there was an individual who stood out from the remainings.

  • Trong số những ứng viên tốt cho vị trí tuyển dụng mà chúng tôi nhận được, có một cá nhân nổi bật so với những người còn lại.

 

stand out là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Stand out và ví dụ minh hoạ

 

2. Các thành ngữ với stand out trong tiếng anh

 

Thành ngữ

Ý nghĩa

Ví dụ

Stand out against sth/sb

Phản đối 

 

(để công khai phản đối điều gì đó hoặc ai đó)

  • There is an increasing number of people who are standing out against unequal legislation.

  • Ngày càng có nhiều người đứng ra chống lại luật pháp bất bình đẳng.

Stand (out) in relief

Nổi bật

 

(xuất hiện hoặc hiển thị rất rõ ràng)

  • The mountain is said to stand out in sharp relief against the night sky.

  • Ngọn núi được cho là nổi bật trên nền trời đêm.

Stand/stick out a mile

Dễ nhìn thấy

 

(rất rõ ràng hoặc dễ thấy)

  • The fact that she is lacking in experience sticks out a mile.

  • Việc cô ấy thiếu kinh nghiệm rất dễ nhận thấy.

Stand/stick out like a sore thumb

Khác biệt, nổi bật

 

(Nếu ai đó hoặc vật gì đó đứng / khác biệt, nổi bật, mọi người sẽ chú ý đến họ vì họ rất khác với những người hoặc sự vật xung quanh)

  • While everyone was wearing jeans along with T-shirts, I felt like I stuck out like a sore thumb because I was in a dress.

  • Trong khi tất cả mọi người đều mặc quần jean với áo phông, tôi cảm thấy mình như bị nổi bật, lạc loài vì tôi lại đang mặc váy.

If you can’t stand the heat, get out of the kitchen

Nếu không làm được thì dừng lại đi chứ đừng phàn nàn

 

(được sử dụng như một cách để nói với ai đó rằng họ nên ngừng phàn nàn về một hoạt động khó khăn hoặc khó chịu, hoặc ngừng làm việc đó)

  • Mom, please. If you can’t stand the heat, get out of the kitchen. I’m too tired to be your listener now.

  • Thôi mà mẹ. Nếu mẹ không làm được thì dừng lại, đừng làm nữa. Con quá mệt để làm người lắng nghe mẹ lúc này.



stand out là gì

Hình ảnh minh hoạ cho các thành ngữ với Stand out

 

3. Các từ / cụm từ đồng nghĩa với stand out trong tiếng anh

 

Từ / cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

Be discernible

Rõ ràng

 

(có thể được nhìn thấy hoặc hiểu)

  • The positive influence of Alexandra is discernible among many of the young.

  • Ảnh hưởng tích cực của Alexandra có thể thấy rõ trong số nhiều người trẻ.

Be outstanding

Nổi bật

 

(rõ ràng là tốt hơn rất nhiều so với những gì bình thường)

  • Her beauty is outstanding among all the girls of that school.

  • Vẻ đẹp của cô ấy là nổi bật trong tất cả các nữ sinh của trường đó.

Be conspicuous

Dễ thấy

 

(rất đáng chú ý hoặc thu hút sự chú ý, thường theo cách không mong muốn)

  • In Western countries, being naked is very conspicuous.

  • Ở các nước phương Tây, việc khỏa thân là điều rất dễ thấy.

Surpass

Vượt qua

 

(tốt hơn, làm tốt hơn)

  • The success of this book has surpassed people’s expectation noticeably.

  • Thành công của cuốn sách này đã vượt qua sự mong đợi của mọi người một cách đáng kể.

Outshine

Toả sáng hơn

 

(trở nên khéo léo và thành công hơn nhiều so với một người nào đó)

  • John’s rivals were easily outshone by him.

  • Các đối thủ của John đã bị anh ta đánh bật một cách dễ dàng.

Transcend

Vượt lên trên, vượt qua

 

(để tiến xa hơn, vượt lên trên, hoặc quan trọng hơn hoặc tốt hơn một thứ gì đó, đặc biệt là giới hạn)

  • The best films are said to be those which transcend cultural barriers.

  • Những bộ phim hay nhất được cho là những bộ phim vượt qua rào cản văn hóa.

Superior

Trên hạng bình thường, siêu đẳng; xuất sắc

 

(tốt hơn mức trung bình hoặc tốt hơn những người khác hoặc những thứ cùng loại)

  • It was Johnny who was chosen for the interview since he was reported as the superior employee.

  • Johny là người được chọn cho cuộc phỏng vấn vì anh được báo cáo là nhân viên xuất sắc.

 

 

Bài học về stand out đã cô đọng hết sức các kiến thức liên quan đến chủ đề. Từ những phân tích ý nghĩa và ví dụ minh hoạ cho đến các thành ngữ, ví dụ cho thành ngữ rồi thì các từ, cụm từ đồng nghĩa, chắc hẳn các bạn đã ghi chú lại để học được rất nhiều. Hy vọng các bạn cảm thấy bài học hữu ích và sử dụng nó triệt để. Chúc các bạn học tập tốt và mãi yêu thích tiếng anh!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !