Phát Sinh trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Phát sinh là một từ không còn mấy xa lạ trong tiếng Việt, chúng ta dễ dàng bắt gặp trong cuộc sống giao tiếp hàng ngày. Thế nhưng với những người có nhu cầu mở rộng vốn từ, họ sẽ có xu hướng tìm hiểu các từ trong các ngôn ngữ khác nhau. Và ở đây chúng ta có cụ thể là tiếng Anh. Vậy phát sinh trong tiếng Anh là gì? Cách dùng như thế nào? Để giải đáp những thắc mắc ấy, bạn đọc hãy theo dõi bài viết sau để có thể có lời giải đáp cho chính mình nhé!

 

1. To arise from….

 

Arise From là một cụm động từ được kết hợp bởi 2 từ thành phần: 

 

Arise là một động từ, được phát âm là  /əˈraɪz/. Đây là một từ mang sắc thái trang trọng, được dùng phổ biến trong văn viết tiếng Anh. Từ này chỉ có một cách đọc duy nhất ở trong cả 2 hệ Anh-Anh và Anh-Mỹ. Arise mang nghĩa là xảy ra (happen).

 

From là một giới từ thường được dùng để chỉ địa điểm, được phát âm theo nhiều cách khác nhau do có sự khác biệt hệ tiếng Anh. Theo Anh-Anh, From sẽ được phát âm theo 2 cách là /frɒm/ hoặc /frəm/. Theo Anh -Mỹ, From có một cách phát âm chính là /frɑːm/. Tuy đa dạng phát âm là vậy nhưng đây là một từ khá dễ đọc, bạn đọc có thể dễ dàng luyện đọc tại nhà dựa trên phiên âm từ các từ điển chính thống. 

 

Do sự kết hợp bởi 2 từ, Arise From được phát âm là /əˈraɪz frɒm/.

 

Ví dụ:

  • I cannot come to the meeting because of some unexpected issues, therefore, please tell me if any problems arise from it. I will try to solve them as soon as possible. 

  • Tôi không thể tới tham dự buổi họp bởi vì một số vấn đề không mong muốn, vì vậy hãy nói cho tôi biết nếu có bất kỳ vấn đề gì phát sinh từ buổi họp. Tôi sẽ cố gắng giải quyết chúng sớm nhất có thể. 

  •  

  • I do not want to cope up with any problems that have arisen from your school. You go to school to study, not go to fight. 

  • Mẹ không muốn phải đối diện, giải quyết với những vấn đề phát sinh từ trường con nữa. Con tới trường để học, không phải để đánh nhau. 

 

phát sinh tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa cho cụm động từ Arise from

 

2. To result from 

 

Result From là một cụm động từ được kết hợp bởi 2 từ thành phần: 

 

Result là một động từ, được phát âm là  /rɪˈzʌlt/. Đây là một từ chỉ có một cách đọc duy nhất ở trong cả 2 hệ Anh-Anh và Anh-Mỹ. Result mang nghĩa là xảy ra (happen).

 

From là một giới từ thường được dùng để chỉ địa điểm, được phát âm theo nhiều cách khác nhau do có sự khác biệt hệ tiếng Anh. Theo Anh-Anh, From sẽ được phát âm theo 2 cách là /frɒm/ hoặc /frəm/. Theo Anh -Mỹ, From có một cách phát âm chính là /frɑːm/. Tuy đa dạng phát âm là vậy nhưng đây là một từ khá dễ đọc, bạn đọc có thể dễ dàng luyện đọc tại nhà dựa trên phiên âm từ các từ điển chính thống. 

 

Do sự kết hợp bởi 2 từ, Result From được phát âm là  /rɪˈzʌlt frɒm/.

 

Ví dụ:

  • Although problems resulted from the last meeting, until we have time to handle them. Luckily, everything is still under control and we can easily solve them. 

  • Mặc dù những vấn đề đã phát sinh từ buổi họp mặt trước, nhưng tới tận bây giờ chúng tôi mới có thời gian để giải quyết chúng. May mắn thay, mọi thứ vẫn ở trong tầm kiểm soát và chúng tôi hoàn toàn có thể giải quyết chúng một cách dễ dàng. 

  •  

  • There are many problems resulting from your mistakes, now you either have to face up with them and give me a feasible solution or if I force you to leave the job right now.

  • Có rất nhiều vấn đề đã phát sinh ra từ những sai lầm của bạn, bây giờ hoặc bạn phải đối mặt với những vấn đề ấy và đưa cho tôi một giải pháp tối ưu, khả thi hoặc tôi phải buộc bạn thôi việc ngay bây giờ. 

 

phát sinh tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho cụm động từ Result From 

 

3. Accrue (Thuật ngữ kinh tế)

 

Accrue là một động từ, được phát âm là /əˈkruː/.  Đây là một từ mang sắc thái trang trọng, được dùng phổ biến trong văn viết tiếng Anh. Từ này chỉ có một cách đọc duy nhất ở trong cả 2 hệ Anh-Anh và Anh-Mỹ.

 

Về mặt nghĩa, Accrue dùng để chỉ hành động tăng về số lượng trên một khoảng thời gian. Trong kinh tế thường có các cụm từ Accrued interest (lãi phát sinh)/ Accrued dividends (cổ tức phát sinh)

 

Increase in number or amount over a period of time. 

 

Dạng tính từ: Accrued

 

Ví dụ:

 

  • This year we noticed that the accrued interest is less than last year. Well, we can see the negative impact of CoVid 19 pandemic on the economy. Therefore,  the decrease is acceptable.

  • Năm nay chúng ta nhận thấy rằng lãi phát sinh ít hơn so với cùng kỳ năm ngoái. Qua đó, chúng ta có thể thấy những tác động tiêu cực của đại dịch Covid 19 vào nền kinh tế. Vì vậy, sự giảm sút đó là hoàn toàn có thể chấp nhận được. 

 

Trên đây là những cụm động từ/ từ đều chỉ chung một nét nghĩa, từ đó ta có thể thấy hiện tượng đồng nghĩa không chỉ đa dạng trong tiếng Việt mà ở trong tiếng Anh, đó cũng là một hiện tượng phổ biến. Qua bài viết trên, bạn đọc đã được cung cấp đầy đủ những thông tin cần thiết về những cụm từ/ từ đều mang nghĩa là Phát sinh trong tiếng Anh. Hy vọng rằng, bạn đọc có thể qua đó làm rộng thêm vốn từ tiếng Anh của mình!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !