Withholding Tax là gì và cấu trúc cụm từ Withholding Tax trong câu Tiếng Anh

Học tiếng Anh không giới hạn đối tượng. Không chỉ những nhân viên văn phòng làm trong các công ty nước ngoài mới cần trau dồi nhiều ngôn ngữ biết đến các chủ đề nhân sự bằng tiếng Anh thông dụng.Các công ty hiện nay thường xuyên sử dụng những từ vựng tiếng Anh cơ bản này. Chuyên mục ngày hôm nay sẽ làm quen với một danh từ dành cho các nhân viên văn phòng. StudyTiengAnh sẽ giới thiệu cho các bạn trong Tiếng Anh thì " withholding tax” được hiểu như thế nào. Nó có những vốn từ chuyên dụng như thế nào? Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn làm rõ. Mời bạn cùng tham khảo bài viết chi tiết dưới đây nha!!!

 

1. Thông tin chi tiết từ vưng( kèm phát âm, nghĩa tiếng Anh, tiếng việt) 

 

withholding tax là gì

Hình ảnh minh họa cho withholding tax

 

WITHHOLDING TAX là thuế khấu trừ tại nguồn, đó à khoản tiền mà chủ lao động giữ lại từ tiền lương của nhân viên và trả trực tiếp cho chính phủ và số tiền bị giữ lại đó là một khoản tín dụng trong thuế thu nhập mà nhân viên phải trả trong năm. Thêm nữa, nó cũng là một loại thuế đánh vào thu nhập (lãi và cổ tức) từ chứng khoán thuộc sở hữu của một người nước ngoài không cư trú, cũng như thu nhập khác được trả cho nước ngoài.

 

WITHHOLDING TAX viết tắt là WHT, từ đó được phát âm theo Anh - Anh là  /wɪðˈhəʊl.dɪŋ ˌtæks/ và ANH - Mỹ /wɪðˈhoʊl.dɪŋ ˌtæks/. Để có thể nắm được cách phát âm chuẩn của từ chuyên dụng trong tiếng Anh được rõ ràng hơn thì các bạn có thể tham khảo một số video luyện nói nhé!

 

2. Những cụm từ tiếng Anh liên quan đến WITHHOLDING TAX

 

withholding tax là gì

 

Hình ảnh minh họa

 

 

  • Income tax: thuế thu nhập

  •  
  • Tax return: Khai thuế

  •  
  • Value added tax (VAT): Thuế về giá trị gia tăng

  •  
  • Personal income tax (PIT): Thuế về thu nhập cá nhân

  •  
  • Import duties: Thuế về nhập khẩu

  •  
  • Export duties: Thuế về xuất khẩu

  •  
  • Capital assignment profit tax: Thuế về từ chuyển nhượng vốn 

  •  
  • Special sales tax: Thuế về tiêu thụ đặc biệt 

  •  
  • Corporate income tax: Thuế về thu nhập cá nhân

  •  
  • Natural resources tax: Thuế về tài nguyên môi trường

  •  
  • Withholding: Khấu trừ

  •  
  • Estimated Tax: Thuế ước tính

  •  
  • Overwithholding: Overwithholding

  •  
  • Pay As You Earn – PAYE: Thanh toán khi bạn kiếm được

  •  
  • Retention Tax: Thuế giữ lại

  •  
  • W-2 Form: Biểu mẫu W- 2

 

3. Một số ví dụ Anh - Việt 

 

Withholding Tax là gì

 

Hình ảnh Minh họa

 

  • Many individuals paying too much withholding tax will receive a tax refund in June 

  • Nhiều cá nhân nộp thuế khấu trừ tại nguồn quá nhiều sẽ được hoàn thuế vào tháng 6

  •  
  • Some people said that the key difference lies in the fact that withholding tax-exempt status merely involves denying a benefit, not imposing a cost

  • Một số ý kiến ​​cho rằng sự khác biệt chính nằm ở chỗ, việc khấu trừ tình trạng miễn thuế chỉ liên quan đến việc từ chối một lợi ích chứ không phải áp đặt chi phí

  •  
  • That was realized in the form of company tax, withholding tax, dividends, and mineral royalties

  • Điều đó được thực hiện dưới dạng thuế công ty, thuế khấu trừ, cổ tức và tiền bản quyền khoáng sản

  •  
  • The tax deduction first occurred in the United States in 1862 on the orders of President Abraham Lincoln, which was intended to finance the Civil War. Moreover, the federal government also implements a lot of excise taxes for similar purposes. After the Civil War, in 1872, the withholding of taxes and income taxes was abolished.

  • Vụ việc khấu trừ thuế xảy ra lần đầu tiên ở Hoa Kỳ vào năm 1862 theo lệnh của Tổng thống Abraham Lincoln, nó nhằm hỗ trợ tài chính cho Nội chiến. Thêm nữa, chính phủ liên bang cũng thực hiện rất nhiều loại thuế tiêu thụ đặc biệt cho mục đích tương tự. Và sau Nội chiến vào năm 1872, việc khấu trừ thuế và thuế thu nhập được bãi bỏ.

  •  
  • Especially, when legislation concerning funded supplementary pension schemes was introduced in 1992, contributions to funded schemes were subjected to a 20% withholding tax.

  • Đặc biệt, khi luật liên quan đến các chương trình hưu trí bổ sung được tài trợ được ban hành vào năm 1992, các khoản đóng góp cho các chương trình được tài trợ sẽ phải chịu thuế khấu trừ tại nguồn là 20%.

  •  
  • In fact, a withholding tax will affect only personal taxpayers

  • Trên thực tế, thuế khấu trừ sẽ chỉ ảnh hưởng đến những người nộp thuế cá nhân

  •  
  • Since there is no withholding tax on interest and dividends, there are no provisions for its recovery in this problem

  • Vì không có thuế khấu trừ đối với lãi vay và cổ tức, nên không có quy định nào để khắc phục sự cố này

  •  
  • They have accordingly agreed to retain the old rule that neither country will impose a withholding tax on dividends flowing to the other country

  • Theo đó, họ đã đồng ý giữ nguyên quy tắc cũ rằng không quốc gia nào sẽ đánh thuế khấu trừ tại nguồn đối với cổ tức truyền sang quốc gia kia

  •  
  • All we pay is a withholding tax and is normally the same withholding tax that our shareholders in our companies pay when we receive dividends.

  • Tất cả những gì chúng tôi phải trả là thuế khấu trừ tại nguồn và thường giống như thuế khấu lưu mà các cổ đông trong công ty của chúng tôi phải trả khi chúng tôi nhận được cổ tức.

  •  
  • It shows that it is not capital liberalization but the very imposition of a withholding tax that leads to an outflow of tax avoidance funds

  • Nó cho thấy rằng không phải là tự do hóa vốn mà chính là việc áp thuế khấu tại nguồn dẫn đến chảy ra quỹ tránh thuế

 

Trên đây là những kiến thức bổ ích về cụm từ WITHHOLDING TAX. Studytienganh mong rằng đã mang đến cho bạn thêm một kiến thức hay. Chúc bạn luôn học tiếng Anh tốt!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !