Out of The Box là gì và cấu trúc cụm từ Out of The Box trong Tiếng Anh

Chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu qua rất nhiều chủ đề khác nhau, bài viết hôm nay StudyTiengAnh sẽ mang đến cho các bạn một cụm từ vừa thân thuộc vừa lạ lẫm được dùng trong cuộc sống. Việc tìm hiểu rõ thêm nhiều cụm từ tiếng Anh sẽ giúp ích cho kiến thức sinh hoạt và công việc các bạn thêm rất nhiều. Cụm từ này mang một nghĩa trong nhiều trường hợp, rất đáng để chúng ta cùng nhau tìm hiểu sâu về nó. Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về cụm từ OUT OF THE BOX trong Tiếng Anh là gì nhé. Cùng nhau tìm hiểu xem cụm từ này có những cách sử dụng như thế nào nhé!!!

1. OUT OF THE BOX nghĩa là gì?

 

out of the box là gì

 

Hình ảnh Minh họa

 

 

OUT OF THE BOX được phát âm theo Anh - Anh là /out əv ðiː bɒks/, để có thể nắm được cách phát âm chuẩn của OUT OF THE BOX được rõ ràng hơn thì các bạn có thể tham khảo một số video luyện nói nhé! Cụm từ OUT OF THE BOX nghĩa phổ biến là " suy nghĩ đột phá ", không nói nhiều nữa chúng ta hãy cùng theo dõi phần tiếp theo để xem cách sử dụng của cụm từ đó như thế nào nhé.

 

2. Cách dùng của cụm từ OUT OF THE BOX

 

Out of The Box là gì

Hình ảnh minh họa

 

OUT OF THE BOX có 2 cách sử dụng

 

Trường hợp 1: out of the box thường đi cùng với động từ "think" trong cụm từ 'think out of the box" nó có nghĩa là suy nghĩ một cách sáng tạo, mới mẻ, 1 cách đột phá, không theo quy cách của lối cũ

 

Ví dụ:

 

  • Emma is a special woman, she always thinks out of the box about everything

  • Emma là một người phụ nữ đặc biệt, cô ấy luôn suy nghĩ chín chắn về mọi thứ

  •  
  • Out of the box graphic design tips

  • Mẹo thiết kế đồ họa độc đáo


 

Trường hợp 2: out of the box thường dùng trong tin học( được viết tắt là OOTB và nó đồng nghĩa với off the shelf) dùng để mô tả một tính năng hoặc một sản phẩm dạng dùng ngay, đặc biệt là các sản phẩm liên quan đến phần mềm, có thể hoạt động ngay lập tức chỉ với một vài bước cài đặt đơn giản hoặc không cần thực hiện bất cứ bước cài đặt hoặc chỉnh chút nào.

 

Ví dụ:

 

  • MML portable is an out of the box software 

  • MML portable là một phần mềm có thể dùng ngay được

 

3. Một số ví dụ Anh - Việt

 

out of the box là gì

 

Hình ảnh minh họa

 

  • When designing your assignment think out of the box.

  • Khi thiết kế bài tập của bạn, hãy nghĩ sáng tạo lên.

  •  
  • That ' out of the box ' approach proved inspirational.

  • Cách tiếp cận đấy sáng tạo đó đã được chứng minh là đầy cảm hứng.

  •  
  • Nguoc' volunteers provide an off-the-shelf, out-of-the-box solution to providing an extended school or study support program in your school.

  • Các tình nguyện viên của Nguoc cung cấp một giải pháp bên ngoài, bên ngoài để cung cấp một trường học mở rộng hoặc chương trình hỗ trợ học tập trong trường học của bạn.

  •  
  • The product also comes in yellow color, which is a bonus when she wants something a little more fun and out of the box.

  • Sản phẩm cũng có màu vàng, đây là một điểm cộng khi cô ấy muốn một thứ gì đó vui nhộn hơn một chút và sáng tạo hơn.

  •  
  • Your idea in this project is out of the box

  • Ý tưởng của bạn trong dự án này thật sáng tạo.

 

Qua bài viết trên, hy vọng rằng bạn đã hiểu được OUT OF THE BOX là gì và ứng dụng trong câu thực tế như thế nào? Từ vựng trong tiếng anh rất quan trọng, vì vậy bạn hãy cố gắng trau dồi và nâng cao hiểu biết về vốn từ, đặc biệt là những từ vựng thông dụng để nhanh chóng cải thiện và nâng cao khả năng tiếng anh của mình nhé!