Wash Out là gì và cấu trúc cụm từ Wash Out trong câu Tiếng Anh

Phrasal verb là một trong những thứ khó học nhất trong tiếng anh vì với những trường hợp khác nhua thì nó mang nghĩa khác nhau. Nó còn không thể nào dịch thuật một cách đơn thuần bằng google dịch được, để hiểu được nó cần phải tìm hiểu nghĩa thật kĩ và cũng như hiểu cách dùng của nó. Để việc học phrasal verb trở nên dễ dàng hơn cũng như dễ tiếp thu hơn thì đã có StudyTiengAnh và ngày hôm nay như thường lệ thì ta sẽ cùng nhau học từ mới. Nội dung học hôm nay là Wash out, những ví dụ cụ thể, chỉ sự khác biệt giữa Wash out và Wash off và các phrasal verb Wash khác mà bạn cần biết!!!

 

wash out là gì

wash out trong tiếng Anh

 

1. Wash out trong tiếng Anh là gì?

Wash out

 

Cách phát âm:/ˈWɒʃ ˈaʊt/

 

Loại từ: cụm động từ với động từ wash

 

2. Các định nghĩa của wash out trong tiếng Anh:

 

wash out là gì

wash out trong tiếng Anh

 

Wash out: Cụm động từ để chỉ hành động rửa một cái gì đó một cách nhanh chóng, đặc biệt là bên trong của một vật chứa.

  • I think you need to wash out the cup because I saw the big stain inside of the cup and I almost threw up. The cleaner you live, the healthier your life so you need to take care of it more than usual.
  • Tôi nghĩ bạn cần rửa cốc vì tôi nhìn thấy vết bẩn lớn bên trong cốc và tôi gần như ném ra ngoài. Bạn sống càng sạch sẽ, cuộc sống của bạn càng trở nên tươi sáng hơn nên bạn cần phải chăm sóc nó nhiều hơn bình thường.
  •  
  • I love this laundromat because it washes out all the stains on the clothes and has a nice smell. Every month, I  spend a little money to go to the laundromat to wash clothes. The clothes are fragrant, clean and carefully ironed.
  • Tôi thích tiệm giặt ủi này lắm vì nó giặt ra hết mọi vết bẩn trên quần áo mà lại còn có mùi thơm dễ chịu nữa. Mỗi tháng bỏ một ít tiền ra đó giặt đồ vừa thơm vừa sạch vừa được gấp ủi một cách cẩn thận.

 

Wash out: nếu một thứ gì đó được giặt ra khỏi vải , nó có thể được loại bỏ bằng cách giặt.

  • Coffee stains on your shirt will not be washed out. If the bleach is used too hard, it will wear out the color of the shirt. I don't know how to handle this. I wish there was a special detergent for washing coffee stains.
  • Vết cà phê dính trên áo sẽ không thể giặt ra được đâu. Nếu dùng nước tẩy quá mạnh, nó sẽ tây luôn màu của chiếc áo. Tôi không biết phải làm như thế nào để xử lý việc này. Tôi ước gì có một loại bột giặt chuyên dùng để giặt vết cà phê.
  •  
  • All colors are washed out of the curtain. This is really lucky otherwise my mom will be very angry with me for spoiling her favorite curtains.
  • Tất cả màu sắc đều được giặt ra khỏi tấm màn. Đây quả là điều may mắn nếu không thì mẹ tôi sẽ rất tức giận với tôi vì tôi làm hư rèm cửa yêu thích của mẹ.

 

Wash out: nó gây cản trở sự kiện khác được tổ chức hoặc tiếp diễn

  • Because of the rainy season, I think today's match will be washed out because it is impossible to let the player kick for too long under such pouring rain. The health of the players should be carried out in accordance with the regulations.
  • Bởi vì mùa mưa, tôi nghĩ là trận đấu ngày hôm nay sẽ bị hủy bỏ vì không thể để cho cầu thủ đá quá lâu dưới thời tiết mưa như trút nước như thế này. Việc bảo đảm sức khỏe cho cầu thủ cần được tiến hành theo đúng quy định.
  •  
  • Today's street painting competition was washed out because it was raining so thin that all the colors on the walls were washed away. The stop was due to a weather incident as well as hopefully the contest will be held again someday.
  • Cuộc thi vẽ đường phố ngày hôm nay bị xóa sổ bởi vì trời mưa gầy trôi hết màu vẽ trên tường. việc dừng lại này là do sự cố thời tiết cũng như cũng mong là cuộc thi sẽ tổ chức lại ở một ngày không xa.

 

3. Sự khác nhau giữa wash off, wash out và wash:

 

wash out là gì

wash out trong tiếng Anh

 

Wash off: có nghĩa là loại bỏ bằng cách sử dụng nước và xà phòng hoặc chất lỏng khác được sử dụng để rửa.

 

Wash out: có nghĩa là loại bỏ bằng cách rửa hoặc làm phai màu do giặt giũ

 

Giữa Wash off và Wash out có thể được sử dụng thay thế cho nhau có nghĩa là rửa bằng cách sử dụng nước.

 

Ví dụ sự khác biệt giữa hai cụm động từ này:

  • If dirt is on you, you wash it off.
  • Nếu bụi bẩn ở trên người bạn thì bạn rửa sạch nó.

 

Ở câu này dùng “ wash off” là từ dùng để chỉ việc sử dụng nước để rửa trôi bụi bẩn trên người đi.

 

4. Các cụm động từ khác của từ wash:

 

Cụm động từ Wash

Nghĩa của cụm động từ

Wash away

càn quyét

Wash down

nuốt trôi

Wash off

rửa sạch bằng nước

Wash over

Đột ngột trải qua một cảm xúc mạnh mẽ

Wash up

Dọn dẹp sau khi nấu nướng

 

  • The flood washed away all the houses and now there are millions of people in this area who don't have a house to live in.
  • Trận lũ đã cuốn trôi toàn bộ nhà cửa và hiện hàng triệu người dân ở khu vực này không có nhà để ở.
  •  
  • I have to wash up all the dishes or my mom will be angry at me. Doing dishes is not my favourite thing in the household and I don't want to make my hand stick with oil.
  • Tôi phải rửa hết bát đĩa nếu không mẹ tôi sẽ giận tôi. Làm các món ăn không phải là công việc yêu thích của tôi trong gia đình và tôi không muốn tay mình dính dầu.

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về wash out trong tiếng Anh!!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !