"Văn Phòng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Chúng ta đã được tìm hiểu qua về Nhân viên văn phòng, Giám đốc, Công ty,... và những từ vựng liên quan đến các ngành nghề công việc rồi đúng không nào? Vậy các bạn đã biết Văn phòng trong Tiếng Anh có nghĩa là gì chưa? Bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể liên quan đến công việc, đó chính là “văn phòng”. Vậy “văn phòng” là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong tiếng anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé!

 

 văn phòng tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa Văn phòng trong Tiếng Anh)

 

1. Thông tin từ vựng:

- Từ vựng: Văn phòng - Office

- Cách phát âm:

+ UK: /ˈɒf.ɪs/

+ US: /ˈɑː.fɪs/

 

- Nghĩa thông thường: Theo từ điển Cambridge, Office (hay Văn phòng) được sử dụng để miêu tả một phòng hoặc một phần của tòa nhà nơi mọi người làm việc, đặc biệt là ngồi vào bàn có máy tính, điện thoại, v.v., thường là một phần của doanh nghiệp hoặc tổ chức khác.

 

Ví dụ:

  • Alex wanted to create an office space upstairs, out of sight of Destiny's curious paws.

  • Alex muốn tạo ra một không gian văn phòng trên lầu, ngoài tầm nhìn của bàn chân tò mò của Destiny.

  •  

  • Alpatych visited markets, government buildings, the post office, and the Governor's residence.

  • Alpatych đã đến thăm các chợ, tòa nhà chính phủ, bưu điện và dinh thự của Thống đốc.

 

2. Cách sử dụng từ Văn phòng trong Tiếng Anh

Office là 1 danh từ mang nghĩa thông dụng là Văn phòng. Tuy nhiên, ở mỗi cách sử dụng với các cấu trúc riêng biệt, Office lại mang một tầng nghĩa khác nhau. Cùng tìm hiểu với Studytienganh.vn nhé

- Office được dùng để miêu tả một nơi trong một tòa nhà nơi một doanh nghiệp được thực hiện bởi những người làm việc tại bàn làm việc (= bàn đặc biệt) được sử dụng để viết và để cầm điện thoại và máy tính

 

văn phòng tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa Văn phòng trong Tiếng Anh)

 

Ví dụ:

  • When he walks to and from his office, her father checks in on us every morning and evening.

  • Khi anh ấy đi bộ đến và đi từ văn phòng của mình, cha cô ấy kiểm tra chúng tôi mỗi sáng và tối.

  •  

  • She peered through the door once more just in time to see him enter the office and shut the door behind him.

  • Cô nhìn qua cánh cửa một lần nữa đúng lúc thấy anh bước vào văn phòng và đóng cửa lại phía sau anh.

 

- Văn phòng cũng là nơi kinh doanh nơi bác sĩ, luật sư hoặc chuyên gia khác gặp gỡ mọi người

Ví dụ:

  • The lawyer’s office was filled with people.

  • Văn phòng luật sư chật kín người.

  •  

  • This had improved by the time Eisenhower left office, and there was already a dedicated military industry.

  • Điều này đã được cải thiện vào thời điểm Eisenhower rời văn phòng, và đã có một ngành công nghiệp quân sự chuyên dụng.

  •  

  • We went to Howie's office, where she had the maps and papers laid out.

  • Chúng tôi đã đến văn phòng của Howie, nơi cô ấy có bản đồ và giấy tờ được đặt ra.

 

- Các cấu trúc liên quan đến Office: 

Cấu trúc

Nghĩa

Ví dụ

local/regional/overseas office 

Văn phòng khu vực

It would be so much better if the jurisdiction was delegated to the regional office

Sẽ tốt hơn nhiều nếu khu vực tài phán được giao cho văn phòng khu vực

set up/open an office 

Mở văn phòng

The firm has recently opened an office in New York.

Công ty gần đây đã mở một văn phòng tại New York.

be in/out of office 

Tại chức/Nghỉ việc

Laura's office has made several reforms within the Department of Justice in the five years she has been in office.

Văn phòng của Laura đã thực hiện một số cải cách trong Bộ Tư pháp trong năm năm bà tại vị.

hold/leave/take office 

Nhậm chức

About a month has passed since the current president took office.

Khoảng một tháng đã trôi qua kể từ khi tổng thống hiện tại nhậm chức.

 

3. Những từ vựng đi kèm với Office:

 

văn phòng tiếng anh là gì

(Hình ảnh minh họa Văn phòng trong Tiếng Anh)

 

 

Từ vựng 

Nghĩa 

Ví dụ 

office jobs/work

Công việc văn phòng

With key admin duties and responsibilities for your business, this office assistant work description sample is optimized and simple to customize.

Với nhiệm vụ quản trị chính và trách nhiệm đối với doanh nghiệp của bạn, mẫu mô tả công việc trợ lý văn phòng này được tối ưu hóa và đơn giản để tùy chỉnh.

office staff/workers

Nhân viên văn phòng

The office workers should be well groomed in clerical positions with a strong knowledge of office administration procedures. 

Nhân viên văn phòng nên được chăm sóc tốt ở các vị trí văn thư với kiến thức mạnh mẽ về các thủ tục hành chính văn phòng. 

office supplies/equipment/furniture

Vật tư văn phòng 

Office supplies are consumables and tools that are regularly used in offices by companies and other organisations.

Tài liệu văn phòng là vật tư tiêu hao và công cụ thường xuyên được sử dụng trong văn phòng bởi các công ty và các tổ chức khác.

ticket/enquiry office

Văn phòng bán vé

In addition to ticket offices at stations and the Train Company's telesales operation, Rail has hired travel agents.

Ngoài các phòng vé tại các nhà ga và hoạt động telesales của Công ty Tàu hỏa, Rail đã thuê các đại lý du lịch.

administrative office

Văn phòng hành chính

The monastery's administrative office is located on the southern side.

Văn phòng hành chính của tu viện nằm ở phía nam.

corner office

Văn phòng góc (văn phòng nhỏ)

Furthermore, several offices inside have a variety of views, and recessed corners on the 9th and 10th floors have additional corner offices.

Hơn nữa, một số văn phòng bên trong có nhiều tầm nhìn khác nhau, và các góc lõm trên tầng 9 và 10 có thêm văn phòng góc.

corporate office

Văn phòng công ty

More generic, massive, dehumanizing corporate office blocks that give little character to the neighborhood are not needed.

Các khối văn phòng công ty chung chung hơn, đồ sộ, phi nhân tính hơn mang lại ít tính cách cho khu phố là không cần thiết.

Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Văn phòng trong Tiếng Anh. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công!


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !