"Bên Cạnh" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Mỗi bài viết là một chủ đề mà studytienganh muốn chia sẻ đến người học về các từ vựng xoay quanh cuộc sống của chúng ta. Hôm nay, ngay bài viết này, những kiến thức giải thích bên cạnh tiếng Anh là gì? cùng các ví dụ cụ thể nhất sẽ được bật mí. Với các chia sẻ này của đội ngũ studytienganh bạn sẽ không phải mất công tìm kiếm đâu xa.

 

Bên cạnh trong Tiếng Anh là gì

Bên cạnh chỉ vị trí tương đối của một người một vật với một thứ đó ngay sát hay không còn thứ gì hơn. Trong tiếng Anh có nhiều từ để chỉ vị trí bên cạnh tùy vào ngữ cảnh cũng như sự chi tiết trong cách nói.

 

Bên cạnh tiếng Anh có thể dùng các từ: Next (bên cạnh nhưng mang ý tiếp theo hơn), nearby hoặc beside,..... Trong phạm vi bài viết này, studytienganh dùng từ next với ý nghĩa bên cạnh.

 

Bên cạnh là vị trí mà ở bất kì đâu ta cũng có được, là khoảng cách mang tính tương đối không cố định bởi đơn vị đo nhưng ám chỉ một vị trí rất gần không có thứ gì cản giữa hai thứ bên cạnh nhau.

 

bên cạnh tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa giải thích bên cạnh tiếng Anh là gì?

 

Thông tin chi tiết từ vựng

Phát âm Anh - Anh: /nekst/

Phát âm Anh - Mỹ: /nekst/

Loại từ: Tính từ / Đại từ

 

Nghĩa tiếng Anh: being the first one after the present one or after the one just mentioned

Nghĩa tiếng Việt: Kế bên, tiếp theo - là cái đầu tiên sau cái hiện tại hoặc sau cái vừa được đề cập:

 

Ví dụ: 

  • Who works in the office next to yours?

  • Ai làm việc trong văn phòng bên cạnh bạn?

 

bên cạnh tiếng anh là gì

Bên cạnh là vị trí chỉ cách nói tương đối nhưng được sử dụng thường xuyên trong cuộc sống

 

Ví dụ Anh Việt 

Vì có nhiều từ tiếng Anh đều mang nghĩa là bên cạnh nên để người học tiện theo dõi cũng như ứng dụng vào trong thực tế cuộc sống của mình studytienganh tổng hợp những ví dụ Anh Việt cụ thể dưới đây, mời bạn tham khảo.

 

  • My house and An's are next to each other

  • Nhà tôi và nhà An ở bên cạnh nhau

  •  
  • Yesterday when I went to the supermarket, I left the car right next to her without knowing it

  • Hôm qua khi đi siêu thị, tôi đã để xe ngay cạnh cô ấy mà không biết

  •  
  • I don't care much about the person sitting next to me when I go to a wedding party

  • Tôi không quan tâm nhiều đến người ngồi bên cạnh khi đi tiệc cưới

  •  

  • Hopefully in the upcoming press conference, I will be arranged to sit next to Messi

  • Hy vọng trong buổi họp báo sắp tới, tôi được bố trí ngồi cạnh Messi

  •  
  • On school day, my homeroom teacher always sat me next to a man

  • Ngày đi học, cô giáo chủ nhiệm tôi luôn xếp tôi ngồi cạnh một bạn nam

  •  
  • It is a great blessing to be able to stand next to the principal on the day of my diploma

  • Được đứng cạnh hiệu trưởng ngày trao bằng tốt nghiệp là một niềm hạnh phúc tuyệt vời của tôi

  •  
  • The coffee shop is right next to my company so it's convenient for me to enjoy every day

  • Cửa hàng cà phê ngay cạnh công ty tôi nên rất tiện lợi để tôi có thể thưởng thức mỗi ngày

  •  
  • To Huu Street is right next to the national monument, so traffic jams often occur

  • Đường Tố Hữu ngay cạnh khu di tích quốc gia nên thường xuyên diễn ra tắc đường

  •  
  • Mai is the person sitting next to the green table

  • Mai là người ngồi cạnh chiếc bàn xanh lá cây

  •  
  • Items of similar size and color are placed next to each other

  • Những món đồ có kích thước và màu sắc gần giống nhau được đặt bên cạnh nhau

  •  
  • You can put a cup of water next to the cake on my table

  • Anh có thể đặt cốc nước bên cạnh chiếc bánh trên bàn của tôi

  •  
  • I returned to my hometown by bus, while sitting next to a patient with covid 19

  • Tôi đã về quê bằng xe khách, khi ngồi cạnh một bệnh nhân bị mắc covid 19

 

bên cạnh tiếng anh là gì

Vị trí bên cạnh thường được nhắc trong giao tiếp và thực tế đời sống

 

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Bên cạnh được sử dụng nhiều trong cả tiếng Anh và tiếng Việt nên vì thế nó có nhiều từ và cụm từ liên quan thường được đi kèm với nhau. Để người học có thể vận dụng tốt trong thực tiễn, đội ngũ studytienganh tổng hợp một số từ và cụm từ mở rộng trong bảng này, cùng theo dõi bạn nhé!

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ cụ thể

neighbor

hàng xóm

  • Lan and I have been neighbors for more than 20 years
  • Tôi và Lan là hàng xóm của nhau hơn 20 năm rồi

around

xung quanh

  • There are always good friends around me
  • Xung quanh tôi luôn có những người bạn tốt

near 

gần 

  • He's near a tiger, really dangerous!

  • Anh ấy đang gần con hổ, thật sự nguy hiểm!

location

vị trí

  • Please locate him for me now

  • Hãy xác định vị trí của anh ấy cho tôi ngay bây giờ

Distance 

khoảng cách

  • Distance is not a problem in love

  • Khoảng cách không phải là vấn đề trong tình yêu

 

Hy vọng sau bài viết này nhiều người học có thể nắm bắt được các kiến thức liên quan đến từ bên canh trong tiếng Anh từ đó vận dụng vào trong thực tiễn đời sống của mình. Studytienganh tự hào đồng hành cùng nhiều người khi học tiếng Anh để chinh phục ước mơ của mình. Chúc bạn thành công trong công việc và học tập. Đội ngũ studytienganh cảm ơn bạn đã xem hết bài viết này.




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !