"Ngược Lại" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

“Ngược lại” là một cụm từ cơ bản trong Tiếng Việt dùng để chỉ những thứ đối lập nhau về một khía cạnh, đặc điểm nào đó. Tuy vậy vẫn sẽ có những người nhầm lẫn hoặc không có hiểu biết chính xác về cụm từ này trong Tiếng Việt. Để tránh bị “quê” hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé.


 

1. Định nghĩa của “Ngược lại” trong Tiếng Anh

 

 

ngược lại trong tiếng anh

(Hình ảnh minh họa cho định nghĩa của “Ngược lại” trong Tiếng Anh)

 

“Ngược lại” trong Tiếng Anh là “REVERSE”, phát âm là /rɪˈvɝːs/

 

Ví dụ:

 

  • My mother expected my teacher to reverse my brother’s academic performance in school. 

  • Mẹ tôi kỳ vọng giáo viên của tôi sẽ đảo ngược thành tích học tập của anh trai tôi ở trường.

  •  

  • Bây giờ tôi có một công việc và bạn trai cũ của tôi thì không, tình hình đã ngược lại. Thật là bất ngờ.

  •  Now that I have a job and my ex-boyfriend doesn't, the situation is reversed. It is unexpected.

  •  

  • My plan reversed his decision in the very last minutes, which shocked our team.  

  • Kế hoạch của tôi đã đảo ngược quyết định của anh ấy trong những phút cuối cùng, điều này khiến cả đội chúng tôi bị sốc.

 

2. Các cụm từ đồng nghĩa với “REVERSE” trong Tiếng Anh

 

 

ngược lại trong tiếng anh

(Hình ảnh minh họa cho các cụm từ đồng nghĩa với “REVERSE” trong Tiếng Anh)

 

Opposite:

 

Ví dụ:

 

  • I wouldn’t know that they are sisters if you didn’t tell me, they are opposite to each other in every way. 

  • Tôi sẽ không biết rằng họ là chị em nếu bạn không nói với tôi, họ đối lập với nhau về mọi mặt.

 

Contrary:

 

Ví dụ:

 

  • “I thought you said the dishes are delicious?”-”On the contrary, it was awful with stinky fish and raw beef, which ruined my mood that day.

  • “Em tưởng anh nói các món ăn rất ngon?” - “Ngược lại, thật kinh khủng với món cá bốc mùi và thịt bò sống, điều này đã hủy hoại tâm trạng của tôi ngày hôm đó.  

 

Contradiction:

 

Ví dụ:

 

  • You say that you're good friends and yet you don't trust him. Isn't that a contradiction?

  • Bạn nói rằng bạn là bạn tốt nhưng bạn không tin tưởng anh ta. Đó không phải là một sự mâu thuẫn?

 

Converse:

 

Ví dụ:

 

  • In the US, you drive on the right-hand side of the road, but in the UK the converse applies.

  • Ở Mỹ, bạn lái xe bên tay phải của đường, nhưng ở Anh thì áp dụng ngược lại.

 

 

3. Các cụm từ thông dụng với “REVERSE” trong Tiếng Anh

 

ngược lại trong tiếng anh

(Hình ảnh minh họa cho các cụm từ thông dụng với “REVERSE” trong Tiếng Anh)


 

  • Cụm động từ:

 

reverse the charges: để thực hiện một cuộc gọi được trả tiền bởi người nhận cuộc gọi.

 

  • Cụm từ:


 

Word

Meaning

the reverse

  • đối lập với những gì đã được đề xuất
  • mặt sau của đồng xu, huy chương, v.v. (những thứ có 2 mặt)

the reverse side

  • theo thứ tự hoặc cách ngược lại

reverse a process/trend

  • dừng mọi thứ đang xảy ra, hoặc ngừng xảy ra, theo một cách cụ thể

reverse address

  • được sử dụng để mô tả một hệ thống cho phép bạn tìm tên của ai đó bằng cách xem danh sách địa chỉ

reverse engineering 

  • hành vi sao chép sản phẩm của một công ty khác bằng cách xem xét kỹ cách sản xuất sản phẩm đó

reverse auction

  • một dịp khi một số công ty cạnh tranh để đưa ra mức giá thấp nhất để cung cấp hàng hóa hoặc thực hiện một công việc

reverse billing

  • một cách tính phí cho các cuộc gọi điện thoại và tin nhắn văn bản, trong đó người nhận chúng phải trả phí chứ không phải người thực hiện hoặc gửi chúng

reverse discrimination

  • hành động tạo lợi thế cho những nhóm trong xã hội thường bị đối xử bất công, thường là vì chủng tộc, giới tính hoặc xu hướng tình dục của họ

reverse-charge

  • được sử dụng để mô tả một cuộc điện thoại được trả tiền bởi người nhận cuộc gọi đó

reverse merger

  • tình huống trong đó một công ty tư nhân (= một công ty có cổ phần không được giao dịch trên thị trường chứng khoán) mua phần lớn cổ phần của một công ty đại chúng để công ty đó kiểm soát công ty đó và trở thành công ty đại chúng. Việc sáp nhập ngược lại cho phép một công ty tư nhân có vốn trên thị trường chứng khoán mà không cần phát hành lần đầu ra công chúng (= cung cấp cổ phiếu lần đầu tiên)

reverse logistics

  • quy trình xử lý hàng hóa khách hàng trả lại công ty.

reverse marketing

  • các hoạt động giúp mọi người dễ dàng tìm thấy và lựa chọn các sản phẩm và dịch vụ của một công ty cụ thể, chẳng hạn như thông qua quảng cáo nói chung, thay vì tiếp thị cho một nhóm khách hàng cụ thể.

reverse psychology

  • một phương pháp cố gắng khiến ai đó làm theo ý bạn bằng cách yêu cầu họ làm ngược lại và mong họ không đồng ý với bạn.

reverse takeover

  • tình huống trong đó một công ty nhỏ hơn mua một công ty lớn hơn

reverse repurchase agreement

  • một thỏa thuận mua trái phiếu, cổ phiếu, v.v. và sau đó bán lại cho người bán ban đầu với giá cao hơn. Một thỏa thuận mua lại ngược lại giống như một thỏa thuận mua lại, nhưng từ quan điểm của người mua chứ không phải là người bán

reverse stock split

  • hành động giảm số lượng cổ phiếu một công ty giao dịch mà không làm giảm tổng giá trị của cổ phiếu. Điều này có tác dụng làm tăng giá trị của mỗi cổ phiếu nhằm thu hút các nhà đầu tư mới

 

  • Thành ngữ:

 

Go into reverse: Nếu một tình huống diễn ra ngược lại, nó sẽ trở thành ngược lại với những gì nó đã xảy ra trước đó.

 

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “REVERSE”, Vẽ trong Tiếng Anh rồi đó. Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “REVERSE” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.