Trong Khi Đó trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong Khi Đó là một liên từ được sử dụng phổ biến không chỉ trong Tiếng Anh mà còn trong Tiếng Việt. Tuy vậy vẫn sẽ có những người nhầm lẫn hoặc không có hiểu biết chính xác về cụm từ này. Để tránh bị “quê” hãy theo dõi bài viết dưới đây nhé.


 

1. Định nghĩa của “Trong Khi Đó” trong Tiếng Anh

 

 

trong khi đó tiếng anh

(Hình ảnh minh họa cho WHILE, Trong Khi Đó của Tiếng Anh)

 

 

“Trong Khi Đó’ trong Tiếng Anh là “WHILE”, phát âm là /waɪl/

 

Ví dụ:

 

  • I learnt very hard for the exam while he was playing computer games.

  • Tôi đã học rất chăm chỉ cho kỳ thi trong khi anh ấy chơi game trên máy tính.

  •  

  • I was having so much fun with her cat while waiting for her. 

  • Tôi đã có rất nhiều niềm vui với con mèo của cô ấy trong khi chờ đợi cố.

 

2. “WHILE” và thì quá khứ tiếp diễn

 

Trong ngữ pháp, “WHILE” là một dấu hiệu của thì quá khứ tiếp diễn, mang nghĩa: “Trong khi A đang làm cái này, thì B làm cái kia”

 

Ví dụ:

 

  • While my mom was cooking, my dad watched the TV.

  • Trong khi mẹ tôi nấu ăn, bố tôi xem TV.

  •  

  • I was playing piano while my friend was singing a song.

  • Tôi đang chơi piano trong khi bạn tôi há

 

3. Phân biệt “As”, “When”, “While” 

 

 

trong khi đó tiếng anh

(Hình ảnh minh họa cho Phân biệt “As”, “When”, “While” )

 

 

“As”, “When”, “While”  đều là các liên từ. Trong một số cách sử dụng “as”, “when” và “while” có thể có nghĩa giống nhau.

 

 Chúng ta có thể sử dụng as, when và while có nghĩa là "trong thời gian đó", để kết nối hai sự kiện xảy ra cùng một lúc. 

 

Ví dụ:

 

  • The bell rang as we were having dinner, I wonder who rang the bell.

  • Chuông reo khi chúng tôi đang ăn tối, không biết ai đã bấm chuông.

  •  

  • I was learning while my brother played games. I was so jealousy. 

  • Tôi đang học trong khi anh trai tôi chơi game. Tôi đã rất ghen tị.

  •  

  • My mother was cooking when I arrived. 

  • Mẹ tôi đang nấu ăn khi tôi về đến nhà.

 

 

Chúng ta thường sử dụng  “as”, “when” và “while” với quá khứ liên tục để chỉ các sự kiện nền

 

→ Ví dụ:

 

  • When my mom cooked, I helped with cleaning the tables, organizing bowls and feeding my dog.

  • Khi mẹ nấu ăn, tôi giúp dọn dẹp bàn ăn, sắp xếp bát đĩa và cho chó ăn.

  •  

  • While he was learning, he often listened to his favourite list of music.

  • Trong khi học, anh ấy thường nghe danh sách nhạc yêu thích của mình.

  •  

  • As I slept, she went out and hung out with her friends.

  • Khi tôi ngủ, cô ấy ra ngoài và đi chơi với bạn bè của cô ấy.

 

 

Tuy vậy, chúng cũng có thể có nghĩa hơi khác nhau ở một vài trường hợp cụ thể, nên hãy luôn cẩn thân bạn nhé.

 

 

4. Các cụm từ thông dụng với “WHILE”

 

 

trong khi đó tiếng anh

(Hình họa minh họa cho Các cụm từ thông dựng WHILE)

 

 

  • Cụm động từ:

 

Word

 Meaning        

Example

while away something

dành thời gian một cách thoải mái, đôi khi khi chờ đợi điều gì khác xảy ra

  • When I waited for my mom to pick me, I played games just to while away the time.
  •  
  • Khi tôi đợi mẹ đến đón, tôi đã chơi trò chơi chỉ để thư giãn. 

while sth away

dành thời gian một cách thoải mái vì bạn không có gì để làm hoặc bạn đang chờ đợi điều gì đó khác xảy ra

  • I while this afternoon away sleeping as I just finished my learning courses.
  •  
  • Cá Cchiều nay tôi chỉ ngủ khi tôi vừa kết thúc khóa học của mình.

 

  • Thành ngữ:

 

Word

Meaning

Example

all the while

trong tất cả một khoảng thời gian

  • There I was making dinner and you were sleeping all the while, which annoyed me. 
  •  
  • Ở đó, tôi đang làm bữa tối và bạn đã ngủ suốt thời gian ấy, điều này khiến tôi khó chịu.

while sb is at it

cùng lúc hoặc cùng lúc với việc làm khác

  • She is painting my pictures and enjoying herself while she is at it.
  •  
  • Cô ấy đang vẽ những bức tranh của tôi và tận hưởng bản thân cùng lúc đó.

worth your while

quan trọng, hữu ích hoặc đủ thỏa mãn để xứng đáng với nỗ lực bạn bỏ ra

  • It would be worth your while to travel around the word if you have enough money.
  •  
  • Sẽ rất đáng để bạn đi du lịch khắp nơi nếu bạn có đủ tiền.

every once in a while

đôi khi, nhưng không thường xuyên

  • You should take some exercise every once in a while to keep fit. 
  •  
  • Thỉnh thoảng bạn nên tập thể dục để giữ dáng.

fiddle while Rome burns

tận hưởng bản thân hoặc tiếp tục làm việc như bình thường và không chú ý đến điều gì đó quan trọng và khó chịu đang xảy ra mà bạn nên hành động để ngăn chặn

  • Witnessing my carelessness in learning, my mother claimed me were fiddling while Rome burned.
  •  
  • Chứng kiến ​​sự bất cẩn của tôi trong học tập, mẹ tôi cho rằng tôi quá bất cần đời với việc học hành của mình.

 

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách dùng của từ “WHILE”, Trong Khi Đó  trong Tiếng Anh rồi đó.

Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “WHILE” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !