Pay Back là gì và cấu trúc cụm từ Pay Back trong câu Tiếng Anh

Trong công việc hay cuộc sống hằng ngày, bạn sẽ thường được nhắc đến nhiều về cụm từ Pay back. Thực chất đây là một cụm từ được dùng để trả lại tiền cho ai đó. Vậy để hiểu rõ hơn về Pay back là gì, cách sử dụng và các cụm từ liên quan để có thể thực hành tốt nhất trong thực tế thì bạn đừng bỏ lỡ thông tin hữu ích trong bài viết dưới đây nhé!

1. Pay Back nghĩa là gì?

Pay Back trong tiếng anh được dịch nghĩa là trả lại số tiền đã vay hoặc trả thù ai đó.

 

pay back là gì

Ý nghĩa của Pay back có nghĩa là gì?

 

Pay back được phát âm theo hai cách dưới đây:

 

Theo Anh - Anh: [ pei bæk] 

Theo Anh - Mỹ: [ pe bæk] 

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Pay Back trong câu

 

Pay back đóng vai trò là một cụm từ trong câu, dùng để:

 

Trả lại một số tiền mà bạn đã vay hoặc lấy từ ai đó, bạn sẽ trả lại cho họ một khoản tiền tương đương vào thời điểm sau đó: 

 

pay back + something

 

Ví dụ:

  • She pay back me the 12 dollars she borrowed from me last week
  • Cô ấy trả lại cho tôi 12 đô la mà cô ấy đã vay từ tôi vào tuần trước

 

Trả thù cho ai đó vì đã làm điều gì đó khó chịu với bạn, bạn sẽ trả thù họ hoặc khiến họ đau khổ vì những gì họ đã làm

 

 pay + someone + back

 

Ví dụ: 

  • She said she would pay him back for that insult.
  • Cô ấy nói sẽ trả thù anh ta vì sự xúc phạm đó. 

 

pay back là gì

Cấu trúc và cách sử dụng từ Pay back trong tiếng anh như thế nào?

 

Ngoài cụm từ Pay back thì dưới đây Studytienganh sẽ chia sẻ cho bạn thêm những cụm từ thường xuyên được sử dụng của động từ pay:

 

Cụm từ

Cách dùng

pay for something

bị trừng phạt vì làm điều gì đó tồi tệ với người khác hoặc phải chịu đựng vì sai lầm mà bạn đã mắc phải

pay something in

để chuyển tiền vào tài khoản ngân hàng

pay down something

để trả một phần số tiền bạn nợ, để khoản nợ được giảm bớt

pay something out

để tiêu nhiều tiền vào thứ gì đó hoặc trả nhiều tiền cho ai đó hoặc để thả một đoạn dây hoặc cáp theo cách có kiểm soát

pay somebody off

Nếu người sử dụng lao động trả lương cho bạn, họ sẽ trả cho bạn lần cuối cùng và sau đó kết thúc công việc của bạn, vì bạn không cần thiết hoặc không có đủ tiền để trả cho bạn trong tương lai. Hoặc  cho ai đó tiền để họ không làm hoặc nói điều gì đó, hoặc để họ bỏ đi

pay attention (to something)

để xem, nghe hoặc suy nghĩ kỹ về điều gì đó

be in the pay of somebody

làm việc cho ai đó, đặc biệt là bí mật

pay (somebody/something) a call/visit

để thăm một người hoặc một địa điểm, thường là trong một thời gian ngắn

pay for itself

Nếu một thứ gì đó tự trả, nó hoạt động tốt đến mức tiết kiệm được số tiền tương đương với chi phí của nó

 

3. Ví dụ Anh Việt về Pay back 

 

pay back là gì

Một số cụ thể về cụm từ Pay back

 

Để hiểu hơn về Pay back là gì cũng như cách dùng cụ thể thì bạn hãy theo dõi ngay những ví dụ dưới đây nhé!

 

  • The government has ruled that the aerospace company must pay back tens of millions of pounds.
  • Chính phủ đã ra phán quyết rằng công ty hàng không vũ trụ phải trả lại hàng chục triệu bảng Anh.
  •  
  • I will do my best to work until I pay back my debt next month.
  • Tôi sẽ cố gắng hết sức để làm việc cho đến khi tôi trả được nợ vào tháng sau.
  •  
  • Our company is willing to wait longer for a pay back on investment than focusing on short-term profits.
  • Công ty chúng tôi sẵn sàng đợi lâu hơn để được hoàn vốn đầu tư hơn là tập trung vào lợi nhuận ngắn hạn.
  •  
  • He begs her for forgiveness and vows to pay back everything he took from her.
  • Anh cầu xin cô tha thứ và thề sẽ trả lại tất cả những gì anh đã lấy từ cô.
  •  
  • He told me that he would pay back all his assets to her and not take a dime from the divorce.
  • Anh ta nói với tôi rằng anh ta sẽ trả lại tất cả tài sản của mình cho cô ấy và không lấy một xu từ vụ ly hôn.
  •  
  • I'll try to find him and make him pay back everything to you.
  • Tôi sẽ cố gắng tìm anh ta và bắt anh ta trả lại mọi thứ cho bạn.
  •  
  • According to the court's decision, he must pay back the money to her and compensate her family for the mental loss.
  • Theo phán quyết của tòa, anh ấy phải trả lại tiền cho chị và bồi thường tổn thất tinh thần cho gia đình chị.
  •  
  • We will definitely find the culprit and make him pay back everything to you, and hand him over to the police for handling.
  • Chúng tôi nhất định sẽ tìm ra thủ phạm và bắt hắn trả lại mọi thứ cho bạn, đồng thời giao hắn cho công an xử lý.

 

Như vậy là bài viết trên đây Studytienganh đã giải đáp chi tiết cho bạn về Pay back là gì? Từ đó giúp bạn có thể ứng dụng trong thực tiễn một cách phù hợp với mỗi trường hợp khác nhau để câu có nghĩa và giúp người nghe dễ dàng hiểu được hàm ý câu nói của bạn. Studytienganh chúc bạn thành công và nhanh chóng cải thiện khả năng tiếng anh của mình nhé!