Come To là gì và cấu trúc cụm từ Come To trong câu Tiếng Anh

Như các bạn đã biết, cấu trúc "come to" là một cấu trúc được sử dụng khá thường xuyên trong văn phong tiếng Anh thường nhật ở cả dạng nói lẫn dạng viết. Không những vậy, cụm từ này cũng xuất hiện rất nhiều ở các dạng đề thi. Trong bài viết dưới đây, các bạn hãy cùng Studytienganh tìm hiểu xem chủ điểm ngữ pháp này có gì đặc biệt nhé!

 

1. Định nghĩa - Come to trong tiếng Anh nghĩa là gì?

 

Bản thân come to chính là một cụm động từ với động từ come, nó mang 4 ý nghĩa như sau: 

 

1.1. Có ý thức, tỉnh táo, hồi phục trở lại sau một chấn thương hoặc phẫu thuật y tế

 

Ví dụ: 

  • As soon as he came to after the operation, Jimmy left the room without saying goodbye.

  • Ngay khi anh ta tỉnh lại sau cuộc phẫu thuật, Jimmy rời ra khỏi phòng mà không nói lời tạm biệt. 

 

1.2. Kết quả là, dẫn tới, đưa tới 

 

Ví dụ: 

  • If that action came to bad results, he wouldn't have done so. 

  • Nếu hành động đó dẫn tới kết quả xấu, anh ta đã không làm như vậy.

 

come to là gì

(Hình ảnh minh họa cho Come to trong tiếng Anh) 

 

1.3. Đến, đi đến, đi tới 

 

Ví dụ: 

  • I hope you will come to my birthday party, Jolie.

  • Tớ hy vọng bạn sẽ đến dự tiệc sinh nhật của tớ, Jolie.

 

1.4. Lên tới, ngang bằng cái gì đó 

 

Ví dụ: 

  • I didn’t expect that the price of this house would come to 5000 dollars.

  • Tôi không ngờ rằng giá của ngôi nhà này lên đến 5000 đô la. 

 

2. Các thành ngữ, cụm từ phổ biến với Come to trong tiếng Anh

 

come to là gì

(Hình ảnh minh họa cho Come to trong tiếng Anh) 

 

Thành ngữ, cụm từ

Nghĩa tiếng Việt

Ví dụ 

Come up to sth

Đạt tiêu chuẩn thông thường hoặc tiêu chuẩn cần thiết

  • The food quality in this new restaurant didn't come up to my expectations.

  • Chất lượng đồ ăn ở nhà hàng mới này không đạt tiêu chuẩn như tôi mong đợi. 

Come down to sth

Kết quả của một cái gì đó sẽ hoàn toàn phụ thuộc, được quyết định bởi điều gì đó

  • Eventually our choice of holiday's place will come down to how much we can afford.

  • Cuối cùng sự lựa chọn của chúng tôi về địa điểm cho kỳ nghỉ sẽ phụ thuộc vào số tiền chúng tôi có thể chi trả.

Come to blows

Có một cuộc chiến về thể xác hoặc một cuộc tranh cãi nghiêm trọng với ai đó

  • Do you think developed countries will come to blows over this?

  • Bạn có nghĩ rằng các nước phát triển sẽ đi đến xung đột về điều này? 

Come to grief

Đột nhiên thất bại trong công việc bạn đang làm, thường là do bạn gặp tai nạn

  • Daniel was only in second position because he came to grief on the third lap.

  • Daniel chỉ đứng ở vị trí thứ hai vì anh ấy gặp chấn thương ở vòng đua thứ ba.

Come to someone's rescue

Giúp ai đó thoát khỏi tình huống tồi tệ

  • I was about to be stuck in the room when my dad came to my rescue.

  • Tôi sắp bị mắc kẹt trong phòng thì bố tôi đến giải cứu. 

Come to a head

Một tình huống đã lên đến mức đỉnh điểm buộc phải thực hiện hành động gì đó để giải quyết nó 

  • Things hadn't been good between them for a while and it came to a head when she asked for divorce.

  • Mọi chuyện đã không tốt đẹp giữa họ trong một thời gian dài và nó lên tới đỉnh điểm khi cô ấy đòi ly hôn.

Come to an end

Dừng lại, kết thúc

  • I'm interested in my dancing class, but it’s about to come to an end. It’s a pity!

  • Tôi rất hứng thú với lớp học khiêu vũ của mình, nhưng nó sắp kết thúc rồi. Thật đáng tiếc!

Come home to sb

Là sự thật mà ai đó không thể phủ nhận vì họ hiểu rõ điều đó

  • A solution eventually came home to me as I was falling asleep last night.

  • Cuối cùng, một giải pháp đã đến với tôi khi tôi đang chìm vào giấc ngủ đêm qua. 

Come to rest

Ngừng di chuyển

  • All the taxi drivers came to rest as the police asked them to stop their cars.

  • Tất cả các tài xế taxi đã ngừng di chuyển khi cảnh sát yêu cầu họ dừng xe. 

Come to your senses

Bắt đầu sử dụng khả năng phán đoán tốt

  • It’s time she came to her senses and proposed a new solution for this case. 

  • Đã đến lúc cô ấy sử dụng khả năng phán đoán của mình và đề xuất một giải pháp mới cho trường hợp này. 

Come to terms with sth

Học cách hiểu và chấp nhận điều gì đó

  • He made a huge effort to come to terms with criticisms about himself. 

  • Anh ấy đã nỗ lực rất lớn để đối mặt với những lời chỉ trích về bản thân mình. 

Come to the end of the road

Cùng đường, kết thúc, không còn sức chịu đựng

  • My friendship with Elizabeth has come to the end of the road because we have nothing in common with each other anymore.

  • Tình bạn của tôi và Elizabeth đã cùng đường / đi vào ngõ cụt vì chúng tôi không còn điểm chung nào với nhau nữa. 

 

Vừa rồi là tổng hợp tất cả các kiến thức cần thiết về “come to” trong bài học ngày hôm nay. Chắc hẳn các bạn đã nắm được hết ý nghĩa cũng như cách sử dụng của “come to” trong tiếng Anh rồi phải không nào? Hy vọng những ví dụ trên có thể giúp các bạn cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Anh. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết này và hãy luôn ủng hộ Studytienganh nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !