Hold Down là gì và cấu trúc cụm từ Hold Down trong câu Tiếng Anh

Phrasal verb là một trong những thứ khó học nhất trong tiếng anh vì với những trường hợp khác nhau thì nó mang nghĩa khác nhau. Nó còn không thể nào dịch thuật một cách đơn thuần bằng google dịch được, để hiểu được nó cần phải tìm hiểu nghĩa thật kĩ và cũng như hiểu cách dùng của nó. Một cụm động từ có thể mang rất nhiều nghĩa nên chúng ta cần phải phân biệt nghĩa của nó tùy vào ngữ cảnh của câu nếu không sẽ dịch sai nghĩa. Để việc học phrasal verb trở nên dễ dàng hơn cũng như dễ tiếp thu hơn thì đã có StudyTiengAnh và ngày hôm nay như thường lệ thì ta sẽ cùng nhau học từ mới. Hôm này thì ta sẽ học một cụm động từ mới là Hold down, những ví dụ cụ thể của những tình huống của từ và những từ đồng nghĩa với Hold down!!!

 

hold down

hold down trong tiếng Anh

 

1. “Hold down” trong tiếng Anh là gì?

Hold down

Cách phát âm: /ˈHəʊld daʊn/

Loại từ: cụm động từ của động từ Hold

 

2. Các định nghĩa của “hold down”:

 

hold down

hold down trong tiếng Anh

 

Hold down: từ được dùng để chỉ việc ai đó giữ người khác để người đó không thể cử động.

  • He's really strong so whenever he gets angry and wants to hit someone, it takes two people to hold him down. This makes us somewhat tired because of his erratic personality and if he gets angry without us, who will hold him down.
  • Anh ấy thực sự rất khỏe nên mỗi khi mà anh ấy nổi giận và muốn đánh một ai đó thì phải đến hai người đến giữ anh ấy lại mới được. Việc này phần nào khiến cho chúng tôi cảm thấy mệt mỏi bởi tính cách thất thường của anh ấy và nếu như anh ấy nổi nóng lúc không có chúng tôi thì ai sẽ là người giữ anh ấy lại.
  •  
  • She has epilepsy and when she gets sick she becomes convulsive and needs someone to hold her down and someone has to hold her tongue or she will bit her tongue.
  • Cô ấy bị bệnh động kinh và khi bị phát bệnh, cô ấy trở nên co giật và cần người đến giữ cô ấy lại không cho cô ấy cử động và phải có một người giữ lưỡi cô ấy không thì cô ấy sẽ cắn lưỡi.

 

Hold down: giữ một thứ gì đó để nó không di chuyển theo phương thẳng đứng.

  • The paper kept flying so we had to put the pen case on it to hold the paper down. This can cause me a lot of trouble if I don't keep this paper carefully. The teacher suggested that we return this sheet after filling out all the information in the next period. This is mandatory and cannot be denied.
  • Tờ giấy cứ bị bay nên chúng tôi phải lấy hộp bút đặt lên để giấy tránh bị bay. Việc này có thể đem lại nhiều phiền phức cho tôi nếu như tôi không giữ kĩ tờ giấy này. Cô giáo đề nghị chúng tôi phải nộp lại tờ giấy này sau khi điền hết thông tin vào tiết sau. Việc này là bắt buộc và không thể nào không nộp được.
  •  
  • The balloon will fly away if it is not fastened to hold it down. I tied it to a tree and just hold the tree and the bubble won't fly away.
  • Bong bóng nó sẽ bay đi nếu như không được buộc chặt để giữ nó lại tôi đã cột nó vào một cái cây và chỉ cần giữ cái cây đó là bong bóng không bị bay đi.

 

Hold down: để ngăn một việc gì đó được phát triển hoặc để ngăn một ai đó thực hiện được điều mà họ muốn.

  • After she got pregnant and gave birth, she went back to work and was still able to do just as well or even better than when she didn't have children. She's proven that having kids hasn't held her down from getting the job she wants.
  • Sau khi cô ấy mang thai và sinh con, cô ấy quay lại công việc và vẫn có thể làm tốt thậm chí là tốt hơn lúc cô ấy chưa có con. Cô ấy đã chứng minh được rằng việc có con không hề ngăn cô ấy thực hiện công việc mà cô ấy muốn.
  •  
  • She is a competitor to my company and she is always looking for ways to hold my company down, but due to the daily efforts of me and my employees, my company is still growing. Very well developed and very profitable.
  • Cô ấy là người cạnh tranh với công ty của tôi và cô ấy luôn tìm mọi cách để ngăn cho công ty của tôi phát triển nhưng do có sự cố gắng nỗ lực từng ngày của tôi và những nhân viên, công ty của tôi vẫn phát triển rất tốt và đem lại nhiều lợi nhuận.

 

Hold down: từ được dùng để diễn tả việc dừng tăng giá hoặc tăng số lượng.

  • They are in agreement to have an agreement to hold down product prices to get win-win cooperation. This requires a lot of experience in negotiation and often the contract negotiators are the ones who are always willing to lower the price to make the company more profitable.
  • Họ đang thỏa thuận để có một thỏa thuận ngừng tăng giá sản phẩm để có được sự hợp tác giữa hai bên cùng có lợi. Việc này đòi hỏi rất nhiều kinh nghiệm trong việc đàm phán và thường những người đàm phán hợp đồng đều là những người lúc nào cũng sẵn sàng hạ giá thấp nhất để khiến cho công ty có thêm nhiều lợi nhuận.
  •  
  • Because the number of feral cats and dogs is too much in the city, the number of human resources to take care of feral cats is overloaded, we need a plan to hold down the number of feral cats that breed and ask for more funding from everyone to help. The cat has a home to live in and food to eat.
  • Việc số lượng chó mèo hoang quá nhiều trong thành phố khiến cho lượng nhân lực chăm mèo hoang bị quá tải, chúng ta cần có một phương án làm giảm số lượng mèo hoang sinh sản và xin thêm nguồn tài trợ từ mọi người để giúp những chú mèo có nhà để ở và có thức ăn để ăn.

 

3. Những từ đồng nghĩa của “hold down”:

 

hold down

hold down trong tiếng Anh

 

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

constrain

Ràng buộc

curb

lề đường

discourage

không khuyến khích

forbid

ngăn cấm

hinder

cản trở

impede

cản trở

obstruct

cản trở

outlaw

ngoài vòng pháp luật

prohibit

cấm

restrain

kiềm chế

stymie

cấm cản

suppress

đàn áp

arrest

bắt giữ

avert

tránh xa

bar

quán ba

bit

bit

bridle

dây cương

check

kiểm tra

cramp

chuột rút

enjoin

ra lệnh

faze

mê man

frustrate

bực bội

hog-tie

cà vạt

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “hold down” trong tiếng Anh nhé!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !