"Công Ty Con" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Học tiếng Anh không giới hạn đối tượng. Không chỉ đổi tượng là những nhân viên văn phòng làm trong các công ty nước ngoài mới cần trau dồi nhiều ngôn ngữ biết đến các chủ đề nhân sự bằng tiếng Anh thông dụng.Các công ty hiện nay thường xuyên sử dụng những từ vựng tiếng Anh cơ bản này. Chủ đề ngày hôm nay sẽ làm quen với một danh từ dành cho các nhân viên văn phòng. StudyTiengAnh sẽ giới thiệu cho các bạn trong Tiếng Anh thì " Công ty con” được viết như thế nào. Từ đó có những vốn từ chuyên dụng như thế nào? Dưới đây là bài viết  sẽ giúp bạn làm rõ điều đó. Các bạn hãy cùng tham khảo bài viết chi tiết dưới đây nha!!!

1. Công ty con tiếng Anh là gì?

 

công ty con tiếng Anh là gì

Hình ảnh minh họa cho công ty con

 

Công ty con trong tiếng Anh là Subsidiary company


2. Thông tin chi tiết từ vựng

công ty con tiếng Anh là gì

 

Hình ảnh minh họa

 

Công ty con tiếng Anh là: Subsidiary company

 

Phát âm: Anh- Anh là /səbˈsɪd.i.ə.ri ˈkʌm.pə.ni/ và Anh - Mỹ là  /səbˈsɪd.i.er.i ˈkʌm.pə.ni/

 

Nghĩa tiếng Việt: Công ty mà được xem là công ty con của một công ty mẹ khi công ty mẹ sở hữu trên 50% cổ phần hoặc một tỷ lệ khác nhỏ hơn nhưng nó cho phép công ty mẹ được khống chế một cách hợp pháp hoạt động kinh doanh của công ty con. Thêm vào đó, công ty con có thể được thành lập dưới các hình thức khác nhau nhưng đều là những thực thể pháp lý độc lập với công ty mẹ.

 

Nghĩa tiếng Anh: A company is considered a subsidiary of a parent company when the parent company owns more than 50% of the shares or a smaller percentage but allows the parent company to legally control the business subsidiary's business. In addition, subsidiaries can be established in different forms but are all legal entities independent of the parent company.

 

Ví dụ: 

  • The manager of the parent company must be responsible for intervening and forcing the subsidiary company to carry out business activities to be jointly responsible with the parent company for such damages.

  • Quản lý, người mà của công ty mẹ phải chịu trách nhiệm về việc can thiệp vào và buộc công ty con phải thực hiện hoạt động kinh doanh phải liên đới cùng công ty mẹ và là người phải chịu trách nhiệm về các thiệt hại đó.

  •  
  • In case, the parent company fails to compensate the subsidiary according to regulations, the creditor, member, or shareholder who owns at least 1% of the charter capital of the subsidiary has the right to act on his or her own behalf or in the name of the company.  They can ask the parent company to compensate for the damage to the subsidiary company

  • Trong trường hợp công ty mẹ không đền bù cho công ty con theo các qui định thì chủ nợ hoặc cổ đông có sở hữu ít nhất 1% vốn điều lệ của công ty con đó và như thế họ có quyền nhân danh chính mình hoặc nhân danh công ty con đòi công ty mẹ đền bù thiệt hại cho công ty con.

  •  
  • In another case, if business activities carried out by a subsidiary bring benefits to another subsidiary of the same parent company, that beneficial subsidiary must jointly return the profits received by the parent company. such benefits to the damaged subsidiary company

  • Một trường hợp khác nếu hoạt động kinh doanh do công ty con đó thực hiện mà đem lại lợi ích cho công ty con khác của cùng một công ty mẹ thì công ty con đó được hưởng lợi là người phải kết nối với cùng công ty mẹ để hoàn trả khoản lợi được hưởng đó cho công ty con mà bị thiệt hại

  •  
  • The subsidiary company are not allowed to contribute capital or buy shares of the parent company

  • Công ty con không được đầu tư góp vốn hay mua cổ phần của công ty mẹ

  •  
  • Subsidiary companies of the same parent company may not jointly contribute capital or purchase shares for cross-ownership

  • Các công ty con khi mà có cùng một trong công ty mẹ thì không được cùng nhau góp vốn, mua cổ phần để sở hữu chéo lẫn nhau. 

  •  
  • Subsidiary companies that have the same parent company, which is an enterprise holding at least 65% of the state capital, may not jointly contribute capital to establish an enterprise as prescribed.

  • Các công ty con mà có cùng một công ty mẹ là doanh nghiệp có sở hữu ít nhất 65% vốn nhà nước không được cùng nhau góp vốn thành lập doanh nghiệp theo quy định


3. Một số từ tiếng Anh liên quan 

công ty con là gì

 

Hình ảnh minh họa

 

Từ tiếng Anh  Nghĩa
Corporation Tập đoàn
Joint-stock company Công ty cổ phần
Holding company Công ty mẹ
Affiliate company Công ty liên kết
State-owned enterprise Công ty nhà nước
Private company Công ty tư nhân
Limited liability company Công ty trách nhiệm hữu hạn
Charter Capital of company Vốn điều lệ của công ty

 

Bạn chưa biết nên học tiếng Anh ở đâu, nên học như thế nào cho có kết quả, bạn muốn ôn luyện mà không tốn quá nhiều tiền thì hãy đến với Studyenglish nhé. StudyTiengAnh sẽ giúp các bạn bổ sung thêm những vốn từ cần thiết hay các câu ngữ pháp khó nhằn, tiếng Anh rất đa dạng, một từ có thế có rất nhiều nghĩa tuỳ vào từng tình huống mà nó sẽ đưa ra từng nghĩa hợp lý khác nhau. Nếu không tìm hiểu kỹ thì chúng ta sẽ dễ bị lẫn lộn giữa các nghĩa hay các từ với nhau đừng lo lắng có StudyTiengAnh đây rồi, tụi mình sẽ là cánh tay trái để cùng các bạn tìm hiểu kỹ về  nghĩa của các từ tiếng anh giúp các bạn bổ sung thêm được phần nào đó kiến thức. Chúc bạn học tốt!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !