"Scroll Lock" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Ngày nay, những thiết bị máy tính cũng như phụ kiện điện tử ví dụ như bàn phím mỗi ngày một hiện đại hơn để có thể tối ưu tối đa sự tiện ích cho người dùng thiết bị, đồng thời nâng cao chất lượng làm việc và tiết kiệm thời gian. Bạn có biết rằng một bàn phím Windows full size thông thường có tận 104 phím hay không? Trong số đó có một phím gọi là Scroll Lock, một phím bị “quên lãng” bởi chúng ta chẳng mấy khi sử dụng đến nó. Mấy Scroll lock là phím gì? Công dụng của nó ra sao? Cùng Studytienganh tìm hiểu rõ hơn qua bài viết dưới đây bạn nhé!

1. Scroll lock trong Tiếng Anh là gì?

Scroll lock là cụm từ Tiếng Anh để chỉ một phím ở trên bàn phím máy tính.

 

Tùy thuộc vào loại máy tính, đôi khi phím Scroll Lock sẽ được viết tắt là ScLk, ScrLk hay Slk.

 

scroll lock là gì

Hình ảnh minh họa Scroll lock

 

2. Thông tin chi tiết về scroll lock

Về cách phát âm: Scroll lock được phát âm là skroul lɔk.

 

Về loại từ: Noun ( Danh từ)

 

Nghĩa Tiếng Anh

Scroll lock is a key that usually comes with an active status light and is found on most computer keyboards (both desktop and laptop computers). Scroll lock is a key that users don't use very often.

Nghĩa Tiếng Việt

Scroll lock là một phím thường đi cùng với đèn chỉ trạng thái hoạt động và có ở trên hầu hết bàn phím của máy tính ( cả máy tính bàn và máy tính xách tay). Scroll lock là phím mà người dùng không sử dụng nó thường xuyên lắm.

  • Công dụng của phím Scroll lock
  •  

Phím Scroll lock được sử dụng để bật và tắt chế độ của con trỏ chuột ở trong bảng Excel. Nếu như bật Scroll lock, người dùng sẽ không muốn chuột chạy giữa những ô dữ liệu và họ muốn có thể cố định được con trỏ.

 

scroll lock là gì

Scroll lock được dùng trong Excel

 

Phím Scroll lock còn có tác dụng thay thế cho save as rất là nhanh khi người dùng muốn lưu trang trong Word hay Excel.

 

Ngoài ra, phím Scroll lock còn được sử dụng khi người dùng không thích sử dụng thanh cuộn hay Scroll của chuột máy tính.

 

3. Các ví dụ anh – việt

Ví dụ:

  • In addition, the "Scroll Lock" key is also used for switching between two CPU heads in the case of sharing a keyboard, a computer mouse and a monitor through a single connection cable.
  • Ngoài ra, phím “Scroll Lock” còn được sử dụng cho việc chuyển đổi giữa hai đầu CPU trong trường hợp dùng chung một bàn phím, một con chuột máy tính và một màn hình chỉ thông qua một cáp kết nối đôi.
  •  
  • If Scroll Lock is disabled, we can still use the arrow keys on the keyboard to move the cursor between cells in Excel. However, when the Scroll Lock feature is enabled, we can again use the arrow keys above to scroll the entire workbook page in the window.
  • Nếu Scroll Lock bị vô hiệu hóa, chúng ta vẫn có thể sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím để di chuyển con trỏ giữa các ô trong Excel. Tuy nhiên, khi bật tính năng Scroll Lock, chúng ta lại có thể sử dụng các phím mũi tên trên để cuộn toàn bộ trang workbook trong cửa sổ.
  •  
  • In today's modern graphical interface, screen scrolling is done through the scroll bar or scroll wheel of a computer mouse. Therefore, “Scroll Lock” is considered an unnecessary feature and is gradually removed from modern programs and operating systems.
  • Trong giao diện đồ họa hiện đại ngày nay, thao tác cuộn trang màn hình được thực hiện thông qua thanh cuộn hoặc bánh xe cuộn của chuột máy tính. Vì vậy, “Scroll Lock” bị xem là một tính năng không cần thiết và bị loại bỏ dần dần ở các chương trình hiện đại và hệ điều hành.
  •  
  • In fact, the Scroll Lock key is rarely used. It probably won't appear on your computer's keyboard if the device you're using is a compact keyboard or laptop.
  • Trên thực tế, phím Scroll Lock rất ít khi được sử dụng. Nó có thể sẽ không xuất hiện trên bàn phím máy tính của bạn nếu thiết bị bạn đang sử dụng là một bàn phím nhỏ gọn hoặc máy tính xách tay.
  •  
  • When you listen to music on your computer to pause the song being played, simply press the Scroll Lock key and press it again to resume the music.
  • Khi bạn nghe nhạc trên máy tính để tạm ngừng bài hát đang được phát, bạn chỉ cần nhấn phím Scroll Lock và nhấn lại lần nữa để tiếp tục nghe nhạc.
  •  

4. Một số cụm từ tiếng anh về máy tính

Restart the computer

Khởi động lại máy tính

Shut down the computer

Tắt máy tính

Start up the computer

Khởi động máy tính

Switch off = turn off the computer

Tắt

Switch on = turn on the computer

Bật

Get online = access the internet

Truy cập vào mạng internet

Check the email

Kiểm tra thư điện tử

Write and send an email

Viết và gửi thư điện tử

Reply to an email

Trả lời thư điện tử

Forward an email

Chuyển tiếp thư cho những người khác

Surf/browse the web

Lướt web

Use social media

Sử dụng các công cụ đa phương tiện xã hội

Log into the account

Đăng nhập tài khoản

Burn a CD

Lưu tệp tin ra đĩa

Press the key

Ấn phím

The computer freezes or locks up

Máy tính bị đơ hay đóng băng

Install a program into the computer

Cài đặt một chương trình nào đó vào máy tính

Run scans for viruses and spyware

Chạy chương trình để chống vi-rút hay phần mềm gián điệp

Delete

Xóa

Insert

Chèn

Copy

Sao chép

Paste

Dán

Click

Nhấp chuột

Type

Đánh chữ

 

scroll lock là gì

Cài đặt chương trình trên máy tính

 

Hy vọng bài viết trên đây có thể giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về “ Scroll lock” trong Tiếng Anh!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !