Bulk Up là gì và cấu trúc cụm từ Bulk Up trong câu Tiếng Anh

Hiện nay, ngôn ngữ tiếng Anh được biết đến là một trong những bộ môn quan trọng được áp dụng ở hầu hết trong công việc, học tập và đời sống.Tuy nhiên, việc giao tiếp và sử dụng thành thạo tiếng anh đối với một số bạn học vẫn là một trở ngại lớn. Vì vậy, việc hiểu đúng ngữ nghĩa của các cụm từ vựng thân thuộc là rất cần thiết. Trong đó, Bulk up là gì chính là câu hỏi thắc mắc mà nhiều bạn quan tâm đến. Bạn hãy đọc ngay bài viết dưới đây để có câu trả lời chính xác nhé!

1. Bulk Up nghĩa là gì?

Bulk Up mang nghĩa tiếng việt là trở nên nặng hơn, cơ bắp hơn hay tăng số lượng lớn.

 

bulk up là gì

Định nghĩa Bulk up là gì trong tiếng anh?

 

Bulk Up được phát âm trong tiếng anh như sau: [ bʌlk ʌp] 

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Bulk Up trong câu tiếng anh

 

Bulk Up đóng vai trò là một cụm động từ trong câu tiếng anh, được dùng để tăng thêm trọng lượng và kích thước cho cơ thể của bạn, đặc biệt là bằng cách tăng thêm cơ bắp. Hoặc để làm cho thứ gì đó lớn hơn hoặc mạnh hơn bằng cách thêm vào nó

 

 bulk up + something

 

Ví dụ:

  • During this summer, Jack bulked up to 200 pounds.
  • Trong mùa hè này, Jack đã tăng tới 200 pound.

 

bulk up là gì

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Bulk up trong câu tiếng anh như thế nào?

 

3. Ví dụ Anh Việt về cụm từ Bulk Up

 

Để giúp các bạn hiểu hơn về ngữ nghĩa của Bulk up là gì cũng như cách sử dụng cụm từ trong thực thế thì dưới đây Studytienganh sẽ tiếp tục chia sẻ thêm cho bạn những ví dụ cụ thể:

 

  • You can use extra veggies to bulk up the omelette.
  • Bạn có thể dùng thêm rau để làm món trứng tráng lớn hơn.
  •  
  • If you save everything you can, your money could bulk up to a fortune
  • Nếu bạn tiết kiệm mọi thứ có thể, số tiền của bạn có thể tăng lên thành một gia tài.
  •  
  • During your training you need to combine with eating, load up on the protein bulk up and build your muscles.
  • Trong quá trình luyện tập, bạn cần kết hợp với việc ăn uống, nạp vào cơ thể lượng lớn protein và xây dựng cơ bắp của bạn.
  •  
  • Our company  could bulk up products for trading in the export market. 
  • Công ty chúng tôi có thể sản xuất số lượng lớn các sản phẩm để kinh doanh trên thị trường xuất khẩu.
  •  
  • Some male actors are working hard to bulk up their body shape suitable for the role of the drama.
  • Một số diễn viên nam đang tập luyện chăm chỉ để tăng hình thể phù hợp với vai diễn trong phim.
  •  
  • Since he got those steroids, he's bulked up a lot.
  • Kể từ khi anh ấy có những steroid đó, anh ấy đã tăng lên rất nhiều.
  •  
  • He bought them in 2018 to try and bulk up on affordable housing.
  • Anh ấy đã mua chúng vào năm 2018 để thử và tăng số lượng lớn cho nhà ở giá cả phải chăng.
  •  
  • This horse has continued to bulk up his body and will look to be more of a bulldozing back in his junior year.
  • Con ngựa này đã tiếp tục phát triển cơ thể của mình và sẽ trông giống như một chiếc xe ủi đất trở lại vào năm học cơ sở của nó.
  •  
  • Thanks to training with weights, John has bulked up 240 pounds and it will certainly continue to increase if he works hard.
  • Nhờ tập luyện với tạ, John đã tăng lên 240 pound và chắc chắn nó sẽ tiếp tục tăng nếu anh ấy chăm chỉ.
  •  
  • You can add some peanuts and herbs to the parsley sauce to enhance the bulk up of this dish. 
  • Bạn có thể thêm một ít đậu phộng và rau thơm vào nước sốt rau mùi tây để tăng thêm độ đậm đà cho món ăn này.
  •  
  • She chose the strong body behind a new trend of bulk up body size instead of slimming.
  • Cô chọn hình thể khỏe khoắn theo xu hướng tăng kích thước cơ thể mới thay vì giảm béo.
  •  
  • We also have plans to expand the number of bread stalls with bulk up teams.
  • Chúng tôi cũng có kế hoạch mở rộng số lượng quầy bánh mì với số lượng lớn các đội.
  •  
  • Currently, his body is relatively weak and he needs to bulk up muscle and improve his upper body strength.
  • Hiện tại, cơ thể của anh ấy tương đối yếu và anh ấy cần phải tăng cường cơ bắp và cải thiện sức mạnh của phần trên cơ thể của mình.

 

bulk up là gì

Một số ví dụ cụ thể về cụm từ Bulk up

 

4. Một số cụm từ liên quan đến Bulk

 

  • the bulk of something: phần chính hoặc phần lớn nhất của cái gì đó
  • Bulk out: Làm cái gì đó trở nên dày hơn hoặc lớn hơn
  • bulk density: mật độ khối lượng lớn
  • bulk order: đặt hàng số lượng lớn
  • bulk population: dân số đông
  • bulk production: sản xuất với số lượng lớn
  • bulk quantity: Số lượng lớn
  • bulk tank: Thùng chứa hàng rời
  • great bulk: số lượng lớn
  • sheer bulk: số lượng lớn
  • vast bulk: hàng lớn

 

Bài viết trên là toàn bộ lời giải đáp cho thắc mắc về Bulk up là gì? Khi học ngôn ngữ và ngữ pháp tiếng anh thì bạn cần tìm hiểu rõ về ý nghĩa cũng như cách sử dụng từ và các cụm từ có liên quan đến Bulk up để sử dụng cho câu một cách chính xác và thành thạo nhất. Studytienganh hy vọng những kiến thức sẽ là nền tảng vững chắc cho bạn về Bulk up giúp bạn đọc có thể ứng dụng tốt nhất trong học tập. 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !