"Khai Báo" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong thê giới hiện đại ngày nay chúng ta không thể không biết tiếng anh được vì vậy tiếng anh rất quan trọng. Chúng ta cần luyện tập và học hỏi tiếng anh không dễ như ta nghĩ, không biết nên cần sử dụng  từ như thế nào  khác nhau ra sao để cuộc giao tiếp trở nên thú vị  hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu thì hôm nay hãy cùng với tụi mình học một động từ mà ai trong chúng ta cũng đã nghe qua chính là “khai báo”, không để các bạn chờ lâu nào mình vào bài thôi. Chúc mọi người học tốt!!!

 

khai báo tiếng anh là gì

khai báo trong Tiếng Anh

 

1. “Khai báo” trong Tiếng Anh là gì?

Declare

Cách phát âm: /dɪˈkleər/

Định nghĩa:

 

Khái niệm về khai báo có hai trường hợp thông dụng nhất:

Một là nói đên hành động của con người về việc khai với nhà chức trách những việc có liên quan đến mình hay những việc mình biết về một người, một việc, một vấn đề nào đó cần được làm rõ mang tính tự nguyện không giấu diếm.

Hai là về chuyên ngành lập trình máy tính, khai báo là một cấu trúc ngôn ngữ đặc tả riêng biệt về các đặc tính của một định danh nào đó. Những loại khai báo thường được sử dụng cho hàm, biến, hằng số, và lớp, nhưng cũng có thể được dùng cho các thực thể khác như kiểu liệt kê.

 

Loại từ trong Tiếng Anh:

Đây là một động từ sử dụng đa dang trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

Có thể kết hợp với nhiều loại từ khác nhau trong Tiếng Anh

Vận dụng linh hoạt trong những cấu trúc mẫu câu, cụm từ, các thì trong Tiếng Anh để phù hợp với từng hoàn cảnh, tình huống khác nhau.

 

  • She should be declared a public blemish and pave the way for a parking lot.
  • Cô ấy nên được khai báo là một mối nhược điểm công cộng và mở đường cho một bãi đậu xe.
  •  
  • Finally, the doctor declared that the man was dead.
  • Cuối cùng, bác sĩ tuyên bố rằng người đàn ông đã chết.

 

2. Những cấu trúc thông dụng và cách dùng động từ “khai báo” trong Tiếng Anh:

 

khai báo tiếng anh là gì

khai báo trong Tiếng Anh

 

Chỉ hành động để thông báo điều gì đó rõ ràng, chắc chắn, công khai hoặc chính thức:

  • They declare publicly that they will support my proposal for a disaster prevention campaign for the people.
  • Họ khai báo công khai sẽ ủng hộ đề xuất của tôi về chiến dịch phòng chống thiên tai cho người dân.
  •  
  • She honestly declared that it was the best chocolate cake she had eaten in years.
  • Cô ấy đã khai báo thật lòng rằng đó là chiếc bánh sô cô la ngon nhất mà cô ấy từng được ăn qua trong nhiều năm nay.
  •  
  • The club closed after the fire brigade declared their wiring unsafe and there was a very high risk of an electric shock.
  • Câu lạc bộ đóng cửa sau khi đội cứu hỏa khai báo hệ thống dây điện của họ không an toàn và có nguy cơ bị chập điện rất cao.

 

3. Những từ ghép với “khai báo” và ví dụ:

 

khai báo tiếng anh là gì

khai báo trong Tiếng Anh

 

Cụm từ Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

declare that :

khai báo rằng

declare somebody (to be) something:

khai báo đó (trở thành) một cái gì đó

declare something (to be) something:

tuyên bố một cái gì đó (trở thành) một cái gì đó

declare something invalid:

khai báo một cái gì đó không hợp lệ

declare something illegal:

khai báo điều gì đó bất hợp pháp

declare yourself (to be) something:

khai báo bản thân (trở thành) một cái gì đó

declare an interest:

khai báo quan tâm

declare against somebody/something:

khai báo chống lại ai đó / cái gì đó

declare somebody bankrupt:

khai báo ai đó phá sản

declare bankruptcy:

khai báo phá sản

declare an option:

khai báo một lựa chọn

declare a dividend:

khai báo một cổ tức

Nothing to declare:

Không có gì để khai báo.

Goods to declare:

Hàng hóa cần khai báo.

 

  • The court declared that the statement that his case should be reviewed for a fairer trial.
  • Tòa án nhận  khai báo rằng trường hợp của anh ta nên được xem xét lại để xét xử công bằng hơn.
  •  
  • I have declared to you that the man and his wife.
  • Tôi đã khai báo với bạn là người đàn ông và vợ anh ta.
  •  
  • The city was declared in a state of siege because the epidemic situation was extremely complicated.
  • Thành phố được khai báo là trong tình trạng bị bao vây vì tình hình dịch bệnh diễn ra cực kì phức tạp.
  •  
  • The thief declared himself very angry and disappointed about the bad things he had done.
  • Tên trộm khai báo bản thân rất tức giận và thất vọng về những chuyện xấu xa mình đã từng làm.
  •  
  • The consequences of being declared bankrupt will be very harsh and serious, with the risk of stopping the business altogether.
  • Hậu quả của việc bị khai báo phá sản sẽ rất khắc nghiệt và nghiêm trọng có nguy cơ dừng hẳn việc kinh doanh.
  •  
  • The new business law has established a mechanism to declare bankruptcy if it fails to maintain its reputation and achieve sufficient net profit.
  • Luật kinh doanh mới đã thiết lập cơ chế khai báo phá sản nếu không duy trì nổi danh số và đạt đủ lợi nhuận ròng.
  •  
  • Before declaring a dividend, his wife is entrusted with the right to notify all creditors of her intention within a certain period of time.
  • Trước khi khai báo chia cổ tức, vợ anh ta được giao quyền thông báo cho tất cả các chủ nợ về ý định của mình trong một khoảng thời gian nhất định.

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “khai báo” trong Tiếng Anh nhé!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !