Cấu Trúc và Cách Dùng từ Worry trong câu Tiếng Anh

Bạn muốn biết từ Worry là gì, có những nghĩa nào trong tiếng việt và cách dùng ra sao. Bạn đang cần tìm một địa chỉ website chia sẻ tần tần tật kiến thức tiếng anh về từ khá thông dụng này. Hãy để Studytienganh.vn giới thiệu đến bạn Nghĩa của từ Worry, Cấu trúc cách dùng, Một số ví dụ anh việt và một số cụm từ liên quan đến.

Worry nghĩa là gì 

Worry là gì có lẽ là câu hỏi bạn đang rất muốn tìm câu trả lời. Tuy nhiên để hiểu được đầy đủ nghĩa của từ này, ta cần biết Worry vừa là một danh từ vừa là một động từ. 

Với từ loại là một động từ

  • Nghĩa thứ 1: Nhường chỗ cho lo lắng hoặc bất an; cho phép tâm trí của một người tập trung vào khó khăn hoặc rắc rối.

  •  
  • Nghĩa thứ 2: (Động vật ăn thịt) xé, gặm hoặc kéo xung quanh bằng răng.

Với từ loại là một danh từ

  • Nghĩa thứ 1: Trạng thái lo lắng và không chắc chắn về các vấn đề thực tế hoặc tiềm ẩn.

Thật vậy, khá đông người hiểu từ worry theo một nghĩa ngắn gọn là lo lắng.

Một số từ đồng nghĩa của Worry: Get in a panic; Agonize; Get worked up; Alarming; Fretl Dwell on; Be anxious;...

Cách phát âm

  • Trong tiếng Anh Anh: /wʌr.i/

  • Trong tiếng Anh Mỹ: /ˈwɝː.i/

 

worry là gì

Worry là gì - Định nghĩa, Khái niệm

 

Cấu trúc và cách dùng Worry 

Với mỗi nghĩa của mỗi từ loại của từ Worry, Studytienganh.vn sẽ cung cấp đến bạn một ví dụ cụ thể để bạn có thể hiểu rõ hơn về cách dùng. Còn cấu trúc trong câu, cõ lẽ vị trí đứng của danh từ, động từ nằm ở đâu trong câu bạn đã nắm rõ.

 

Với nghĩa là nhường chỗ cho lo lắng, bất an:

  • Ex: He worried about his soldier sons in the war

  • Ông lo lắng cho những người con trai lính của mình trong chiến tranh

 

Với nghĩa là xé, gặm:

  • Ex: I found my dog contentedly worrying a bone

  • Tôi thấy con chó của tôi hài lòng về việc gặm một khúc xương

 

Với nghĩa là một trạng thái lo lắng và không chắc chắn về các vấn đề thực tế hoặc tiềm ẩn.

  • Ex: He's demented with worry

  • Anh ấy mất trí nhớ vì lo lắng

 

worry là gì

Worry là gì - Cấu trúc và cách dùng

 

Ví dụ Anh Việt

Ngoài một số ví dụ chi tiết bên trên, hãy cùng Studytienganh.vn thử thách bản thân bằng cách tự dịch nghĩa với những câu tiếng anh bên dưới.

 

  • Ví dụ 1: A farmer shot a dog that had been worrying sheep

  • Dịch nghĩa: Một người nông dân đã bắn một con chó đang cấu xé con cừu.

  •  
  • Ví dụ 2: The noise never really stops, but it doesn't worry me

  • Dịch nghĩa: Tiếng ồn không bao giờ thực sự dừng lại, nhưng nó không làm tôi lo lắng

  •  
  • Ví dụ 3: If somebody just wanted to steal my wallet, well, maybe I wouldn't worry about it so much.

  • Dịch nghĩa: Nếu ai đó chỉ muốn lấy trộm ví của tôi, thì, có lẽ tôi sẽ không lo lắng về điều đó nhiều như vậy.

  •  
  • Ví dụ 4: But one really shouldn't worry about this sort of thing unless there's genuine hatred behind it, and I don't get that impression.

  • Dịch nghĩa: Nhưng người ta thực sự không nên lo lắng về điều này trừ khi có sự thù hận thực sự đằng sau nó, và tôi không có ấn tượng đó.

  •  
  • Ví dụ 5: As if that isn't enough, I also worry about everybody else and try to carry their burden.

  • Dịch nghĩa: Như thể điều đó là chưa đủ, tôi còn lo lắng cho mọi người khác và cố gắng mang gánh nặng của họ.

  •  
  • Ví dụ 6: When things that are not in Me are attributed to Me, why should I worry?

  • Dịch nghĩa: Khi những điều không phải ở Ta được quy cho Ta, thì tại sao Ta phải lo lắng?

  •  
  • Ví dụ 7: It's a huge problem, but instead of giving people more reasons to buy the product, they don't worry about that.

  • Dịch nghĩa: Đó là một vấn đề rất lớn, nhưng thay vì cho mọi người thêm lý do để mua sản phẩm, họ không lo lắng về điều đó.

 

worry là gì

Worry là gì - Một số ví dụ Anh Việt

 

  • Ví dụ 8: But fundamentally even the results of action do not worry me so much.

  • Dịch nghĩa: Nhưng về cơ bản, ngay cả kết quả của hành động cũng không khiến tôi quá lo lắng.

  •  
  • Ví dụ 9: But in spite of all this worry and trying to understand unfamiliar things, I am really happy.

  • Dịch nghĩa: Nhưng bất chấp tất cả những lo lắng và cố gắng hiểu những điều xa lạ, tôi thực sự hạnh phúc.

  •  
  • Ví dụ 10: It would be a waste of effort to worry overmuch about them now, especially since we get along very well in practice without solving them.

  • Dịch nghĩa: Sẽ thật lãng phí công sức khi lo lắng quá nhiều về chúng lúc này, đặc biệt là vì chúng ta rất hợp nhau trong thực tế mà không giải quyết chúng.

 

Một số cụm từ liên quan đến từ Worry

Cụm từ 

Nghĩa tiếng việt

Not to worry

Đừng lo lắng

Worry about

Lo lắng về điều gì đó

Don’t worry

Đừng lo lắng

Fly worry

Đánh bay lo lắng

Worry beads

Một chuỗi hạt bằng một ngón tay để lần (thường phổ biến trong hoạt động tôn giáo như ở chùa, nhà thờ,..)

Worry out

Khám phá hoặc giải quyết điều gì đó bằng suy nghĩ bền bỉ.


 

Như vậy, Studytienganh.vn đã chia sẻ đến bạn chủ đề Worry là gì. Hy vọng những kiến thức tiếng anh mà Studytienganh.vn truyền tải là có ích và giúp bạn sử dụng được trong giao tiếp hàng ngày. Chúc bạn thành công!