"Đại Học Bách Khoa" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần phải sử dụng nhiều cụm từ khác nhau để khiến cho cuộc giao tiếp trở nên sinh động hơn và thú vị hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ cảm thấy khá là khó khăn và bối rối khi họ không biết phải dùng từ gì khi giao tiếp và không biết diễn đạt như thế nào cho đúng. Vì vậy, để có thể nói được một cách thuận lợi và chính xác chúng ta cần phải rèn luyện từ vựng thường xuyên và phải đọc đi đọc lại nhiều lần để có thể nhớ và tạo được phản xạ khi giao tiếp. Học một mình sẽ khiến bạn cảm thấy không có động lực cũng như cảm thấy rất khó hiểu. Hôm nay hãy cùng với “Studytienganh”, học từ “đại học bách khoa” trong tiếng anh là gì nhé!

 

đại học bách khoa tiếng anh là gì


Hình ảnh minh hoạ cho trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

 

1. “Đại học Bách Khoa” trong tiếng anh là gì?
 

đại học bách khoa tiếng anh là gì


Hình ảnh minh hoạ cho “đại học bách khoa” tiếng anh là gì?
 

- Đại học bách khoa Hà Nội tiếng anh là “Hanoi University of Science and Technology”.


Ví dụ:
 

  • Hanoi University of Science and Technology is my dream university so I will try my best, study hard to get a seat there. I think my effort will pay off.

  • Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội là trường đại học mơ ước của tôi nên tôi sẽ cố gắng, học tập chăm chỉ để có được một suất vào đó. Tôi nghĩ rằng nỗ lực của tôi sẽ được đền đáp.

  •  

  • It is said that students at the Hanoi University of Science and Technology have to study hard in order to graduate. Whenever their final exams come, it is really a nightmare.

  • Người ta nói rằng sinh viên trường Đại học Bách Khoa Hà Nội phải học rất nặng để có thể tốt nghiệp. Bất cứ khi nào kỳ thi cuối kỳ của họ đến, đó thực sự là một cơn ác mộng.

  •  

- Trường Đại học Bách Khoa thuộc Đại học quốc gia Hồ Chí Minh trong tiếng anh là “Ho Chi Minh University of Technology”.


Ví dụ:
 

  • My little brother wants to study at the Ho Chi Minh University of Technology and he said he would settle in Ho Chi Minh City after graduation.

  • Em trai tôi muốn học trường Đại học Bách khoa TP.HCM, em ấy nói sau khi ra trường sẽ lập nghiệp tại TP.HCM.

  •  

  • I can’t choose between the Ho Chi Minh University of Technology and the University of Law because I love both technology and law. Can you give me some advice?

  • Tôi không thể chọn giữa Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh và Đại học Luật vì tôi yêu thích cả công nghệ và luật. Bạn có thể cho tôi một vài lời khuyên không?

  •  

2. Từ vựng liên quan đến “đại học bách khoa”
 

đại học bách khoa tiếng anh là gì


Hình ảnh minh hoạ cho từ vựng liên quan đến “Đại học bách khoa”

 

Từ vựng

Nghĩa

Ví dụ

Vietnam National University

Trường Đại học quốc gia 

  • Vietnam National University includes about 100 disciplines so you can freely choose anything you passionate about. 

  • Đại học Quốc gia Hà Nội bao gồm khoảng 100 ngành học nên bạn có thể thoải mái lựa chọn bất cứ thứ gì mình đam mê.

  •  

National Economics University

Trường Đại học kinh tế quốc dân

  • National Economics University is quite far from my house so my parents advised me to rent an apartment near my university. 

  • Trường Đại học Kinh tế Quốc dân khá xa nhà tôi nên bố mẹ tôi khuyên tôi nên thuê một căn hộ chung cư cho gần trường đại học.

 

Foreign Trade University

Trường Đại học ngoại thương

  • My parents always want me to study at the Foreign Trade University but studying economy has never occurred in my mind. Honestly, being an English teacher is more suitable for me.

  • Bố mẹ luôn muốn tôi học Đại học Ngoại thương nhưng học kinh tế chưa bao giờ nảy sinh trong đầu tôi. Thành thật mà nói, trở thành một giáo viên tiếng Anh phù hợp với tôi hơn.

  •  

Hanoi National University of Education

Đại học sư phạm Hà Nội

  • I don’t know what major Jack is going to choose at Hanoi National University of Education but I think it will be related to Maths.

  • Tôi không biết Jack sẽ chọn chuyên ngành gì ở Đại học Sư phạm Hà Nội nhưng tôi nghĩ nó sẽ liên quan đến môn Toán.

  •  

Hanoi University

Đại học Hà Nội

  • If you want to study language, you can think about Hanoi University or Vietnam National University. They are two universities which are famous for teaching languages.

  • Nếu bạn muốn học ngôn ngữ, bạn có thể nghĩ đến Đại học Hà Nội hoặc Đại học Quốc gia. Đây là hai trường đại học nổi tiếng về giảng dạy ngôn ngữ.

Medical University

Đại học Y Hà Nội

  • Getting a seat at the Medical University is really difficult. You know, in my class, there was only one person that could study there.

  • Kiếm được một suất vào Đại học Y thực sự rất khó. Bạn biết đấy, trong lớp của tôi, chỉ có một người có thể học ở đó.

  •  

Hanoi Architectural University

Đại học kiến trúc Hà Nội

  • My brother is studying at the Hanoi Architectural University and he said he would become an architect in the future.

  • Anh trai tôi đang học Đại học Kiến trúc Hà Nội và anh ấy nói rằng anh ấy sẽ trở thành một kiến ​​trúc sư trong tương lai.

  •  

 

Bài viết trên đã điểm qua những nét cơ bản về “đại học bách khoa” trong tiếng anh là gì, và những từ vựng liên quan với “đại học bách khoa”. Tuy “đại học bách khoa” chỉ là một từ cơ bản nhưng nếu bạn biết cách sử dụng linh hoạt thì nó không những giúp bạn trong việc học tập mà còn cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời với người nước ngoài. Chúc các bạn học tập thành công!