Cấu Trúc và Cách Dùng Reserve trong câu Tiếng Anh

Trong Tiếng Anh, có rất nhiều từ vựng được sử dụng ở nhiều dạng, không chỉ đơn giản là động từ hay tính từ. Trong quá trình sử dụng từ vựng, dựa vào ngữ cảnh của câu, từ vựng đó có thể được hiểu là sử dụng dưới dạng danh từ, động từ hoặc tính từ. Vậy thì bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể trong Tiếng Anh đó chính là “Reserve”. Vậy “Reserve” có nghĩa là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong Tiếng Anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé!

reserve là gì

(Hình ảnh minh họa Reserve trong Tiếng Anh) 

 

1. Thông tin từ vựng:

- Cách phát âm: Both UK & US:  /rɪˈzɜːv/

- Nghĩa thông thường: Theo từ điển Cambridge, từ vựng Reserve được sử dụng với nghĩa thông dụng là sự dự trữ, hành động dự trữ hoặc chất dự trữ, năng lượng dự trữ cho một mục đích nào đó hoặc dự trữ trong cơ thể con người.

Ví dụ:

  • Mondays are reserved for cleaning my desk and responding to letters.

  • Thứ Hai được dành riêng để dọn dẹp bàn làm việc của tôi và trả lời thư.

  •  

  • These chairs are only reserved for the elderly and pregnant women.

  • Những chiếc ghế này chỉ dành riêng cho người già và phụ nữ mang thai. 

  •  

  • I'm going to reserve a decision on this until we get more information.

  • Tôi sẽ bảo lưu quyết định về việc này cho đến khi chúng ta có thêm thông tin. 

  •  

2. Cách sử dụng Reserve trong Tiếng Anh:

Trong Tiếng Anh, Reserve được sử dụng dưới 2 dạng phổ biến là Danh từ và Động từ. Hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu về cách sử dụng của Reserve trong từng dạng thông qua những ví dụ sau đây nhé!

reserve là gì

(Hình ảnh minh họa Reserve trong Tiếng Anh) 

 

- Động từ là dạng Reserve được sử dụng nhiều nhất trong các cuộc hội thoại bằng Tiếng Anh bằng việc sử dụng những cấu trúc dưới đây.

reserve sth for sb/sth

Với cấu trúc này Reserve được sử dụng vói nghĩa nhằm nhấn mạnh để giữ hoặc dự trữ sẵn một cái gì đó cho một mục đích hoặc trong một thời gian cụ thể.

Ví dụ:

  • $1 billion would be reserved for "long-term capacity enhancements" under the idea.

  • 1 tỷ đô la sẽ được dành riêng cho "nâng cao năng lực dài hạn" dựa theo ý tưởng.

  •  

  • You should reserve your power for the tennis final.

  • Bạn nên dự trữ sức mạnh của mình cho trận chung kết quần vợt.

  •  

  • We'll reserve the ticket for you until noon tomorrow.

  • Chúng tôi sẽ đặt vé cho bạn cho đến trưa mai.

  •  

reserve the right to do sth

Với mục đích là tuyên bố, đặc biệt là trong một thỏa thuận bằng văn bản, rằng bạn có thể thay đổi một cái gì đó trong tương lai, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc Reserve the right things

Ví dụ:

  • Jane reserves the right to disagree with any future plan in the company.

  • Jane có quyền không đồng ý với bất kỳ kế hoạch nào trong tương lai trong công ty.

  •  

  • Human beings have the right to modify their minds.

  • Con người có quyền sửa đổi suy nghĩ của họ.

  •  

  • These fees and interest rates are subject to change, and the Bank has the right to change them at any moment.

  • Các khoản phí và lãi suất này có thể thay đổi và Ngân hàng có quyền thay đổi chúng bất cứ lúc nào.

  •  

reserve judgement

Với cấu trúc này, động từ Reserve được dùng để nhấn mạnh việc không đưa ra một quyết định gì mang tính ngạc nhiên, bất ngờ.

Ví dụ:

  • Tom thought he'd reserve judgement until Jane'd finished her presentation.

  • Tom nghĩ rằng anh ta sẽ không đưa ra nhận xét gì cho đến khi Jane hoàn thành bài thuyết trình của cô ấy.

  •  

  • Doctors are reserving judgement whether he will be able to travel until later this week.

  • Các bác sĩ đang chưa đưa ra phán đoán liệu anh ta có thể đi du lịch cho đến cuối tuần này hay không.

  •  

  • I'm going to reserve judgement on making a decision until I've heard the whole tale.

  • Tôi sẽ suy nghĩ về việc đưa ra quyết định cho đến khi tôi nghe toàn bộ câu chuyện.

  •  

- Dưới dạng Danh từ, Reserve được hiểu là một hành động cung cấp thứ gì đó mà bạn có sẵn để sử dụng nếu bạn cần

Ví dụ:

  • To begin, you'll need a good reserve of cash on hand.

  • Để bắt đầu, bạn sẽ cần một dự trữ tiền mặt trong tay.

  •  

  • Our reserve battalions were able to join the fight, and the battle was over.

  • Các tiểu đoàn dự bị của chúng tôi đã có thể tham gia cuộc chiến, và trận chiến đã kết thúc.

  •  

  • Mrs. Marsh had a final reserve of uncontrolled sobbing.

  • Bà Marsh đã có một sự kìm nén cuối cùng của khóc nức nở không kiểm soát được.

  •  

Với cấu trúc In Reserve, Danh từ Reserve được sử dụng với nghĩa dự trữ, giữ lại để sử dụng sau này nếu cần.

In reserve something

Ví dụ:

  • They don't have the kind in cash reserves that many larger corporations possess.

  • Họ không có loại dự trữ tiền mặt mà nhiều tập đoàn lớn sở hữu.

  •  

  • At the airport, land should be kept in reserve for a second runway, which might be developed by the mid-2020s.

  • Tại sân bay, đất đai nên được dự trữ cho đường băng thứ hai, có thể được phát triển vào giữa những năm 2020.

  •  

Trong lĩnh vực Tài chính - Thương mại, Reserve được hiểu là số tiền thấp nhất mà chủ sở hữu sẽ chấp nhận cho một cái gì đó đang được bán, đặc biệt là tại một cuộc đấu giá. Bên cạnh đó, danh từ này còn được sử dụng như là sự đo lượng ngoại tệ hoặc vàng mà ngân hàng trung ương có tại một thời điểm cụ thể.

Ví dụ:

  • She sets the reserve price at $100 in the hope that it would sell for much more.

  • Cô đặt giá khởi điểm ở mức 100 đô la với hy vọng rằng nó sẽ được bán với giá cao hơn nhiều.

  •  

  • Its foreign currency reserves are estimated to be approximately $8 billion.

  • Dự trữ ngoại tệ của nó được ước tính là khoảng 8 tỷ đô la. 

  •  

  • No country has inexhaustible gold reserves.

  • Không có quốc gia nào có trữ lượng vàng vô tận.

  •  

3. Một vài ví dụ liên quan đến Reserve trong Tiếng Anh:

reserve là gì

(Hình ảnh minh họa Reserve trong Tiếng Anh) 

 

  • I'm very sorry, but we neglected to reserve a table for you.

  • Tôi rất xin lỗi, nhưng chúng tôi đã bỏ qua việc đặt bàn cho anh.

  •  

  • Could I make a reservation for two tickets for the concert tomorrow evening?

  • Tôi có thể đặt trước hai vé cho buổi hòa nhạc vào tối mai không? 

  •  

  • I'm here to pick up my tickets, which I reserved over the phone yesterday under Tremin's name.

  • Tôi đến đây để nhận vé, mà tôi đã đặt qua điện thoại ngày hôm qua dưới tên của Tremin.

  •  

  • "Has our anniversary slipped your mind?" "Definitely not! This evening, I've made a reservation at Michel's restaurant."

  • "Lễ kỷ niệm của chúng tôi có làm mất trí anh không?" "Chắc chắn là không! Tối nay, tôi đã đặt chỗ tại nhà hàng của Michel."

  •  

  • Thomas keeps a little money in reserve

  • Thomas giữ một ít tiền dự trữ

  •  

  • The librarian has put the book on reserve for her.

  • Thủ thư đã đặt cuốn sách dự trữ cho cô ấy.

  •  

  • They still have food reserves in case of emergency.

  • Họ vẫn có dự trữ lương thực trong trường hợp khẩn cấp.

  •  

 Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Reserve trong Tiếng Anh. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !