"Yên Tâm" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến cụm từ Yên Tâm trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa về cụm từ Yên Tâm  để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào về cụm từ Yên Tâm  có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé


yên tâm tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Yên Tâm trong tiếng anh là gì

 

1.Yên Tâm trong Tiếng Anh là gì? 

Trong tiếng việt, Yên Tâm có nghĩa là an lòng, thoải mái, không bận tâm về một điều gì đó.

Trong tiếng anh, Yên Tâm được viết là:

rest assured (adj)

 

Nghĩa tiếng việt: yên tâm, an tâm, thoải mái

 

Loại từ: tính từ


yên tâm tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Yên Tâm trong tiếng anh là gì

 

2. Ví dụ Anh Việt

Để hiểu hơn về ý nghĩa của cụm từ Yên Tâm trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.

 

Ví dụ:

  • Do sit down and make yourself rest assured
  • Dịch nghĩa: Hãy ngồi xuống và làm cho bản thân yên tâm
  •  
  • I'm not rest assured with the idea of leaving her on her own.
  • Dịch nghĩa: Tôi không yên tâm với ý định để cô ấy một mình.
  •  
  • Although alternatives were proposed, most requiring lesser majorities, for varying reasons delegates found the two-thirds rule rest assured
  • Dịch nghĩa: Mặc dù các giải pháp thay thế đã được đề xuất, hầu hết yêu cầu đa số ít hơn, vì các lý do khác nhau, các đại biểu nhận thấy quy tắc hai phần ba được đảm bảo
  •  
  • Newer members felt more rest assured learning their political skills among other women than in the presence of men.
  • Dịch nghĩa: Các thành viên mới cảm thấy yên tâm hơn khi học các kỹ năng chính trị của họ ở những phụ nữ khác so với sự hiện diện của nam giới.
  •  
  • The contents obviously added to their symbolic value, but in addition account for the rectangular plan, which was more rest assured than the circular one.
  • Dịch nghĩa: Nội dung rõ ràng đã làm tăng thêm giá trị biểu tượng của chúng, nhưng ngoài ra còn tính đến sơ đồ hình chữ nhật, được đảm bảo hơn so với hình tròn.
  •  
  • In the end, we both felt more rest assured talking about stealing.
  • Dịch nghĩa: Cuối cùng thì cả hai chúng tôi đều cảm thấy yên tâm hơn khi nói về việc ăn cắp.
  •  
  • While it is important to choose an accountant with whom you feel rest assured and professionally secure, you will also need the best available financial advice.
  • Dịch nghĩa: Mặc dù điều quan trọng là chọn một kế toán viên mà bạn cảm thấy yên tâm và đảm bảo về mặt chuyên môn, bạn cũng sẽ cần những lời khuyên tài chính tốt nhất hiện có.
  •  
  • Many potential customers might feel more rest assured where agencies were not aiming at supervision of their minds.
  • Dịch nghĩa: Nhiều khách hàng tiềm năng có thể cảm thấy yên tâm hơn khi các đại lý không nhắm vào việc giám sát tâm trí của họ.
  •  
  • They were torn between conscience and an approved corporate policy, with the rewarding objective of promotion, rest assured security, and large salaries.
  • Dịch nghĩa: Họ bị giằng xé giữa lương tâm và một chính sách công ty đã được phê duyệt, với mục tiêu thăng chức, an ninh đảm bảo và mức lương lớn.
  •  
  • A doctor's obligation in treating the terminally ill is, as has been seen, to make his patient rest assured, which includes easing pain.
  • Dịch nghĩa: Như đã thấy, nghĩa vụ của bác sĩ trong việc điều trị bệnh nan y là làm cho bệnh nhân của mình yên tâm, bao gồm cả việc xoa dịu cơn đau.
  •  
  • As for the results from individual biographical studies, they seem most rest assured with an explanation that simply appeals to the idea of" special cases".
  • Dịch nghĩa: Đối với kết quả từ các nghiên cứu tiểu sử cá nhân, họ có vẻ yên tâm nhất với một lời giải thích đơn giản là hấp dẫn ý tưởng về "trường hợp đặc biệt".
  •  
  • One may object that people can live in fairly rest assured economic conditions but have no income or suffer from insufficient housing.
  • Dịch nghĩa: Người ta có thể phản đối rằng mọi người có thể sống trong điều kiện kinh tế khá yên tâm nhưng không có thu nhập hoặc không đủ nhà ở.
  •  
  • Comments begin to appear indicating that students felt much more rest assured and took pride in relating with the patients and staff.
  • Dịch nghĩa: Các nhận xét bắt đầu xuất hiện cho thấy rằng các sinh viên cảm thấy yên tâm hơn nhiều và tự hào về mối quan hệ với bệnh nhân và nhân viên.

 

3. Một số từ liên quan đến cụm từ Yên Tâm trong tiếng anh mà bạn nên biết

 

yên tâm tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Yên Tâm trong tiếng anh là gì

 

Trong tiếng anh, rest assured được sử dụng rất phổ biến.

 

Từ "rest assured" thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé: 

 

Từ vựng

Nghĩa của từ

comfortable

thoải mái, yên tâm

ease, quiet

nhẹ nhàng, yên tĩnh

 

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định nghĩa, cách dùng và ví dụ Anh Việt của cụm từ Yên Tâm trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về từ Yên Tâm trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công!