Cấu Trúc và Cách Dùng từ Cost trong câu Tiếng Anh.

Trong tiếng Anh có rất nhiều từ vựng, cụm từ đa dạng để chúng ta có thể tìm hiểu thêm nhằm mục đích nâng cao vốn từ vựng từ đó có thể củng cố thêm về mặt kiến thức chung của cá nhân người tìm hiểu. Vậy trước hết chúng ta cần tìm hiểu sơ qua về những từ ngữ thông dụng trong tiếng Anh giao tiếp hằng. Thường thì chúng ta bắt gặp khá nhiều về Cost trong những cuộc giao tiếp cũng như trong các văn bản. Hãy cùng Studytienganh tìm hiểu xem Cost là gì và có cấu trúc như thế nào để có thể nắm vững hơn về cách dùng của cụm từ trong câu tiếng Anh. Bên cạnh đó cũng có thêm một số kiến thức vô cùng hữu ích. Nào cùng tìm hiểu thôi!!

1. Cost là gì?

cost là gì

Cost là gì?

 

Cost: the amount of money needed to buy, do or make something.

Thường mang nghĩa là giá phải trả cho một cái gì hoăc chi phí tiền bạc cần phải bỏ ra để mua, làm và tìm một thứ gì đó cần thiết. Từ mang nghĩa cơ bản được sử dụng một cách phổ biến trong các cuộc giao tiếp hằng ngày cùng với cấu trúc đơn giản được sử dụng.

Loại từ: danh từ.

Cách phát âm: /kɑːst/.

Bởi vì Cost thường phổ biến với nghĩa khi là một danh từ nên cấu trúc của Cost khi được áp dụng cũng không hề phức tạp.

 

2. Một số ví dụ liên quan đến Cost trong câu tiếng Anh:

Để hiểu rõ hơn về cấu trúc cũng như cách dùng của từ Cost trong tiếng Anh. Hãy cùng Studytienganh tìm hiểu một số ví dụ dưới đây để có thể nắm rõ hơn về từ khi được áp dụng vào trong câu thực tế hoặc trong một số trường hợp giao tiếp hằng ngày từ đó có thể rút ra được một số kinh nghiệm và tránh những sai sót đáng không đáng có khi muốn dùng. Cùng bắt đầu tìm hiểu thôi!!

 

cost là gì

Một số ví dụ về cách sử dụng và cấu trúc của Cost trong tiếng Anh.

 

  • No matter what the cost, I will accomplish my job.

  • Bằng mọi giá, tôi sẽ hoàn thành mọi công việc của tôi.

  •  

  • The house in back of the hotel cost 1000$ which is expensive.

  • Căn nhà đằng sau cái khách sạn đó giá 1000 đô thứ ấy thật là đắt đỏ.

  •  

  • My boss reviewed the budget, and decided to cut costs.

  • Giám đốc tôi duyệt lại ngân sách và quyết định cắt giảm các chi phi.

  •  

  • In the late 1980s, operating cost replaced capacity as the primary factor in airliner purchases.

  • Vào cuối những năm 1980, chi phí để mở ra và vận hành thay thế cho sức chứa như một tiêu chí, nhân tố quan trọng khi chọn mua một chiếc máy bay.

  •  

  • When you buy a new television, you usually get software included at no extra cost.

  • Khi bạn mua một chiếc tivi mới, bạn thường được tặng kèm phần mềm mà không phải trả thêm phí.

  •  

  • The store chain announced that it was cutting the cost of all its fresh and frozen meat.

  • Chuỗi cửa hàng này đưa ra thông báo sẽ cắt giảm giá cho toàn bộ đồ dùng sạch và thịt đông lạnh.

  •  

  • It is difficult for most citizens to deal with the rising cost of healthcare.

  • Thật là khó khăn để người dân có thể đối mặt với việc tăng giá của dịch vụ chăm sóc sức khỏe.

  •  

  • We were able to buy the damaged goods at cost.

  • Chúng tôi đã có thể mua hàng hóa bị hư hỏng với giá gốc.

  •  

  • These slaves have already cost us a thousand million dollars.

  • Những tên nô lệ ấy đã lấy của chúng ta mất một tỷ đô la.

  •  

  • We were going to paint the house ourselves, but when we considered the cost in time and effort, we decided to get a painter to do it for us.

  • Chúng tôi định tự sơn nhà nhưng khi cân nhắc chi phí và thời gian, công sức nên chúng tôi quyết định nhờ một người thợ sơn nhà làm cho chúng tôi.

  •  

3. Một số cụm từ liên quan đến Cost trong tiếng Anh:

Chúng ta cùng tìm hiểu một số kiến thức liên quan đến Cost trong tiếng Anh để có thể củng cố được về mặt ngữ pháp cũng như bỏ túi thêm được một số kiến thức hay ho từ đó có thể nâng cao hơn về trình độ ngoại ngữ trong giao tiếp hằng ngày cũng như áp dụng vào những vấn đề cần thiết trong cuộc sống. Nào bắt đầu tìm hiểu ngay thôi.

 

cost là gì

Một số cụm từ liên quan đến Cost trong tiếng Anh.

 

  • The high cost of car repairs: chi phí sửa xe cao.
  • Cut costs: cắt giảm chi phí.
  • The cost of living/living costs: chi phí sống.
  • The cost of living index: chỉ số giá cả sinh hoạt.
  • At all costs: bất cứ giá nào.
  • At any cost: bất kỳ giá nào.
  • At cost: theo giá vốn.
  • Cost somebody dear: khiến ai phải trả giá đắt.
  • Cost something out: ước tính trả giá đắt.
  •  

Bài viết trên đã cơ bản tổng hợp chung về kiến thức liên quan đến Cost là gì và cách sử dụng của từ thông qua cấu trúc câu kết hợp với những ví dụ cơ bản và trực quan nhất để bạn đọc có thể dễ dàng nắm bắt cũng như hiểu rõ hơn về từ như thế nào. Ngoài ra Studytienganh cũng đưa ra những kiến thức chung cơ bản nhưng cũng không kém phần quan trọng liên quan đến cụm từ nhằm nâng cao kiến thức của bạn đọc thông qua bài viết. Để hiểu rõ cách sử dụng cần đọc kĩ bài viết và thực hành thường xuyên bằng cách làm bài tập. Cám ơn các bạn đã theo dõi bài viết trên. Chúc các bạn có một ngày học tập và làm việc hiệu quả!!