Dress Code là gì và cấu trúc cụm từ Dress Code trong câu Tiếng Anh

 

Theo các nhà ngôn ngữ học nghiên cứu thì các cụm từ tiếng Anh được tìm kiếm nhiều hơn và ghi nhớ nhanh hơn các từ riêng lẻ. Điều này cho thấy cụm từ dễ ghi nhớ và hỗ trợ người học khá nhiều trong quá trình học tập. Việc học tiếng Anh hiện nay được hỗ trợ khá nhiều từ các phương tiện internet.

Các trang web và các bài viết tiếng Anh khá phổ biến và phong phú trên các trang mạng xã hội. Điều này hỗ trợ rất nhiều cho người dạy cũng như người học. Trang web của chúng tôi rất tự tin về chất lượng kiến thức được phổ biến trong mỗi bài viết. Chính sự tâm huyết và yêu tiếng Anh đã giúp cho đội ngũ viết bài làm việc hiệu quả.

Dress Code là gì

(Hình ảnh minh họa cho Dress Code)

 

Cụm từ tiếng Anh hôm nay chúng ta tìm hiểu là Dress Code. Cụm từ Dress Code được sử dụng khá phổ biến trong học thuật cũng như trong giao tiếp. Học tiếng Anh là một quá trình dài và đầy khó khăn, đòi hỏi người học phải học tập và kiên trì.

Bài viết giúp ta hiểu định nghĩa và các cấu trúc cũng như cách dùng của cụm từ Dress Code. Hãy cùng theo dõi nhé!

 

1 Dress Code nghĩa là gì

 

Dress Code là cụm từ tiếng Anh được phát âm là  /ˈdres ˌkoʊd/ theo từ điển Cambridge.

Dress có nghĩa là quần áo, trang phục còn Code có nghĩa là những quy tắc, luật lệ.

Vậy khi kết hợp lại với nhau thì Dress Code được định nghĩa là những quy tắc, luật lệ chung về mặc quần áo, trang phục.

Tùy vào từng trường hợp mà phải mặc quần áo, trang phục sao cho phù hợp với ngữ cảnh. Khi đi riêng lẻ và khi kết hợp với nhau thì cách dùng của các từ hoặc cụm từ tiếng Anh sẽ thay đổi. Các cụm từ được kết hợp sẽ giúp người học dễ dàng ghi nhớ hơn các từ riêng lẻ. Các ví dụ cũng được liệt kê rõ ràng và đầy đủ để hỗ trợ người học tối đa.

Thêm vào đó những thành ngữ hoặc cấu trúc cũng sẽ được bổ sung vào bài viết để kiến thức thêm phổ biến. Bài viết nhằm hỗ trợ người học trong quá trình học tập. 

 

2 Cấu trúc và cách dùng cụm từ Dress Code


Định nghĩa được nêu ở trên phần nào đã giúp người học hiểu được ý nghĩa của cụm từ Dress Code. Tiếp theo đây sẽ là cấu trúc và cách dùng của cụm từ. Hãy cùng theo dõi nhé!

Dress Code là gì

(Hình ảnh minh họa cho Dress Code)

 

Dress Code là cụm từ được định nghĩa là quy tắc quần áo, trang phục. Nói nôm na là như vậy, tiếp theo đây chúng tôi sẽ cung cấp ví dụ cụ thể cho các bạn. 

Ví dụ:

  • Children aged 18 and under should adhere to the dress code

  • Trẻ em từ 18 tuổi trở xuống nên tuân thủ quy định về trang phục

  •  

  • Parents and guardians need to be held accountable for student dress code violations.

  • Phụ huynh và người giám hộ cần phải chịu trách nhiệm về những vi phạm quy định về trang phục của học sinh.

  •  

  • Black and white chequered shirts combined with white or black trousers are a good option for a black and white casual dress code.

  • Sơ mi ca rô đen trắng kết hợp với quần tây trắng hoặc đen là một lựa chọn phù hợp cho phong cách ăn mặc giản dị đen trắng.

  •  

  • Almost a third of young people now have tattoos so, while it remains a legitimate business decision, a dress code that restricts people with tattoos might mean companies are missing out on talented workers.

  • Gần một phần ba thanh niên hiện nay có hình xăm, mặc dù đây vẫn là một quyết định kinh doanh hợp pháp, nhưng quy định về trang phục hạn chế những người có hình xăm có thể đồng nghĩa với việc các công ty đang bỏ lỡ những nhân viên tài năng.

  •  

  • So let's put it in perspective - there are responsibilities in applying a dress code, and understanding the pressures it can put on everyone.

  • Vì vậy, chúng ta hãy nhìn vào khía cạnh - có những trách nhiệm trong việc áp dụng quy tắc ăn mặc và hiểu được những áp lực mà quy tắc đó có thể gây ra đối với mọi người.

  •  

  • The restaurant-- which has a branch in Moscow, Rusia- advertises its dress code on its website.

  • Nhà hàng - có chi nhánh ở phố Moscow, Rusia- quảng cáo quy định về trang phục trên trang web của mình.

  •  

Trong quá trình nghiên cứu thì ví dụ góp phần khá quan trọng giúp người học nắm bắt được nội dung kiến thức. Hơn nữa ví dụ giúp người học tiếp cận với các cụm từ nhiều hơn. Lý thuyết khá quan trọng nhưng thực hành cũng quan trọng không kém. Đó là lí do chúng tôi cung cấp cho các bạn nhiều những ví dụ liên quan đến cụm từ Dress Code. 

Dress Code là gì

(Hình ảnh minh họa cho Dress Code)

 

Bài viết hỗ trợ người học khá nhiều trong việc tìm hiểu tiếng Anh. Những kiến thức được hỗ trợ là theo xu hướng của người học hiện nay. Đội ngũ tìm kiếm kiến thức mà người học quan tâm luôn làm việc thường xuyên, đảm bảo nhanh nhất cung cấp kiến thức cho người học. Học tiếng Anh là một quá trình dài và khó khăn, thách thức sự kiên trì của cá nhân mỗi người học. Vậy nên chúng tôi hi vọng hỗ trợ một phần nào đó cho người học trên con đường chinh phục tiếng Anh của mình. Hãy tiếp tục theo dõi trang web của chúng tôi và cập nhật các kiến thức mới nhất nhé!


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !