"Nghiệm thu" trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

Nghiệm thu trong tiếng Anh là gì?

Check and take over (Verb)

Nghĩa tiếng Việt: Nghiệm thu

Nghĩa tiếng Anh: check and take over

(Nghĩa của nghiệm thu trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa

appraisal, consider and decide

Ví dụ:

Đối với tôi mà nói đây hình như không phải là thi Cao Đẳng Cao Thắng mà là nghiệm thu thành quả huấn luyện của trường cao đẳng với tôi.

That to me, the exam was more like a test for Cao Thang Collge special training programs rather than an appraisal for college.

 

Quyết nghị rằng vị chủ tịch hay các vị chủ tịch ở chỗ của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn của Giáo Hội sẽ có quyền nghiệm thu xem trường hợp nào, như có thể được kháng án , sau khi đã nghiên cứu đơn kháng cáo cùng các bằng chứng và lời khai kèm theo đó.

Resolved: that the president or presidents of the seat of the First Presidency of the Church shall have power to check and take over whether any such case, appealed, after examining the appeal and the evidences and statements accompanying it.

 

Phe Dân chủ Cơ Đốc thuộc phái hữu ôn hoà của Bà Merkel đã gặp gỡ các cộng sự của họ hôm chủ nhật sau khi ban nghiệm thu tư cách đạo đức đưa ra kết luận.

Mrs Merkel 's centre-right Christian Democrats met their partners on Sunday after the ethics panel had check and take over its conclusions.

 

Nhưng chúng tôi nghiệm thu chúng rất kỹ

But we check and take over really, really, really hard,

 

tăng giá nghiệm thu,

the appraisal,

 

Tháng 9 năm ngoái, một bản báo cáo khoa học đã nghiệm thu kết quả của thảm họa này.

Last September the results of a scientific report that consider and decide the tragedy were released.

 

Công nghệ KOI tiếp tục đi qua quá trình nghiệm thu tương tự như công nghệ Atmos Bulk , với sự quan tâm chặt chẽ đến từng chi tiết như vậy đó là một phần của tất cả sự phát triển công nghệ tại Bộ phận Vi Điện Tử của IBM.

KOI technology to be continues  consider and decide the same qualification process as Atmos Bulk technology , with the same rigorous attention to detail that is part of all technology development at IBM 's Microelectronic Division.

 

Tôi nghĩ tôi phải làm nhiệm vụ để nghiệm thu

I thought I had to go on a mission to appraisal

 

Sau khi nghiệm thu tình hình vào năm 2004, một ủy ban gồm các viên chức y tế khắp nơi trên thế giới đã đi đến kết luận là người ta không cần phải thực sự quá lạc quan vì những tiến bộ đạt được không thật sự phản ánh tình trạng thực tế.

After check and take over matters in 2004, a panel of health officials from around the world concluded that optimism has to be tempered with the realization that hoped-for gains do not reflect what is really happening

 

Em được cử đến đây để... nghiệm thu khả năng của anh

I was just sent here to check and take over you

 

nâng giá trị nghiệm thu,

inflate the appraisal,

 

Tổ chức WHO đã nghiệm thu đây là loại vắc-xin an toàn.

The organization confirmed that this type of vaccine is safe.

 

Cậu hãy dở nơi này xuống ngay, chia đất ra, và chúng tôi sẽ quay về gọi người nghiệm thu giá.

You rip the place down, subdivide the land, and we go back, we'll send someone in for a real appraisal.

 

để mà nghiệm thu cho bảo vệ bảo quyền

to appraisal for copyright protection.

 

Trong phát triển, người ta nghiệm thu

In development, the consider and decide comes

 

Chúng tôi muốn làm một cuộc điều tra nhanh, Để nghiệm thu điều kiện sống của em.

We just need to do a quick survey of the residence, make sure the appraisal here is reflective of the terms of your probation.

 

Đánh giá hành vi có liên hệ đến những nguyên tắc của phúc âm; nghiệm thu; phân biệt điều thiện và điều ác.

To evaluate behavior in relation to the principles of the gospel; to consider and decide; to discern good from evil.

 

Chúc các bạn học tốt!
Kim Ngân




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !