Legal Entity là gì và cấu trúc cụm từ Legal Entity trong câu Tiếng Anh

Trong giao tiếp hằng ngày, chắc chắn chúng ta sẽ cần sử dụng rất nhiều các cụm từ khác nhau để khiến cho cuộc trò chuyện trở nên sinh động hơn và thú vị hơn. Điều này đã khiến cho những người mới bắt đầu học tiếng anh cảm thấy rất là khó khăn và bối rối khi họ không biết phải dùng từ gì khi giao tiếp và cũng không biết làm thế nào để diễn đạt cho đúng. Vì vậy, để có thể nói được một cách tự nhiên và chính xác thì đòi hỏi chúng ta phải rèn luyện từ vựng một cách thường xuyên và phải đọc đi đọc lại nhiều lần để có thể nhớ và tạo được phản xạ khi giao tiếp. Chắc hẳn học một mình có thể khiến bạn cảm thấy không có động lực cũng như sẽ cảm thấy rất khó hiểu. Hôm nay hãy cùng với “Studytienganh”, học từ “legal entity” trong tiếng anh là gì nhé!

 

legal entity là gì
Hình ảnh minh hoạ cho “legal entity”
 

1. “Legal entity” là gì?
 


legal entity là gì
Hình ảnh minh hoạ cho nghĩa của “legal entity”
 

- “Legal entity” là pháp nhân, là một công ty hoặc tổ chức có các quyền và trách nhiệm pháp lý, ví dụ như quyền lập hợp đồng và trách nhiệm thanh toán các khoản nợ.
 

- “Legal entity” là thuật ngữ được áp dụng cho bất kỳ loại tổ chức nào được thành lập chính thức theo bộ luật cụ thể quản lý quốc gia.
 

- “Legal entity” là danh từ và hãy xem các ví dụ sau đây để nắm được cách sử dụng của từ này nhé.


Ví dụ:
 

  • It is claimed that all companies whose affairs are regulated by the Corporation Act are called legal entities.

  • Người ta tuyên bố rằng tất cả các công ty có các vấn đề được quy định bởi Đạo luật Tổng công ty được gọi là pháp nhân.

  •  

  • It is not well-advised for you to be in business without setting up a legal entity. Although you can do it, I don’t recommend you to do that.

  • Bạn không nên kinh doanh mà không thành lập pháp nhân. Mặc dù bạn có thể làm được, nhưng tôi không khuyên bạn nên làm điều đó.

  •  

  •  There are many different types of legal entities and each kind of legal entity will have particular privileges and responsibilities which are established by law.

  • Có nhiều loại pháp nhân khác nhau và mỗi loại pháp nhân sẽ có những đặc quyền và trách nhiệm cụ thể do pháp luật quy định.

  •  

  • A legal entity will be a responsible being in the eyes of the law and a legal entity can be sued for damages if the performance of a contract or an agreement is not met.

  • Pháp nhân sẽ phải chịu trách nhiệm trước pháp luật và pháp nhân có thể bị kiện đòi bồi thường thiệt hại nếu việc thực hiện hợp đồng hoặc thỏa thuận không được đáp ứng.

 


2. Từ vựng liên quan đến “legal entity”
 

legal entity là gì
Hình ảnh minh hoạ cho từ vựng liên quan đến “legal entity”


 

Từ vựng

Nghĩa

Ví dụ

legal capacity

quyền hợp pháp của một người hoặc công ty để đưa ra các quyết định cụ thể, có trách nhiệm cụ thể,...

  • In my country, a person having reached the age of 18 will have the legal capacity to contract as an individual.

  • Ở nước tôi, một người đủ 18 tuổi sẽ có đủ năng lực pháp lý để ký hợp đồng với tư cách cá nhân.

  •  

legal action

hành động sử dụng luật sư hoặc tòa án để giúp giải quyết bất đồng, … mà bạn có với một cá nhân hoặc một tổ chức

  • Jack threatened to take legal action against me over a comment I had made about him on my post in Instagram.

  • Jack đe dọa sẽ có hành động pháp lý chống lại tôi vì một nhận xét mà tôi đã đưa ra về anh ấy trên bài đăng của tôi trên Instagram.

  •  

legal aid

một hệ thống cung cấp lời khuyên miễn phí về luật pháp và trợ giúp thiết thực về các vấn đề pháp lý cho những người quá nghèo không thể trả tiền cho nó

  • They said that in  the world, there are some charities which give legal aid to poor nations threatened by climate change.

  • Họ cho biết, trên thế giới có một số tổ chức từ thiện hỗ trợ pháp lý cho các quốc gia nghèo bị đe dọa bởi biến đổi khí hậu.

  •  

legal asset

thứ gì đó mà một người hoặc công ty sở hữu và có thể được sử dụng để trả nợ

  • Do you know legal assets will include things like intellectual property?

  • Bạn có biết rằng tài sản hợp pháp sẽ bao gồm những thứ như tài sản trí tuệ không?

  •  

legal charge

quyền mà tổ chức cho vay tiền có quyền lấy tài sản của ai đó nếu người đó không trả lại số tiền họ đã vay để mua tài sản

  • The mortgage is a loan secured by a legal charge on the home, car or other valuable things.

  • Khoản thế chấp là một khoản vay được bảo đảm bằng một khoản phí hợp pháp đối với nhà, xe hơi hoặc những thứ có giá trị khác.

  •  

legal executive

một người có công việc là giải quyết các vụ việc pháp lý trong một công ty luật nhưng không phải là một luật sư đủ tiêu chuẩn

  • The legal executive who represents him, said he would not give in.

  • Người điều hành pháp lý đại diện cho anh ta, nói rằng anh ta sẽ không nhượng bộ.

  •  

 

Bài viết trên đã điểm qua những nét cơ bản về “legal entity” trong tiếng anh, và một số từ vựng liên quan đến “legal entity” rồi đó. Tuy “legal entity” chỉ là một cụm từ cơ bản nhưng nếu các bạn biết cách sử dụng một cách linh hoạt thì nó không những giúp các bạn trong việc học tập mà còn mang đến những trải nghiệm tuyệt vời với người nước ngoài. Chúc các bạn học tập thành công!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !