"Công Ty Đa Quốc Gia" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Trong thời kỳ hội nhập hợp tác kinh tế giữa các quốc gia thì các công ty đa quốc gia thật sự lớn mạnh, phát triển và có sức ảnh hưởng lớn. Vậy bạn có biết công ty đa quốc gia tiếng Anh là gì không? Nếu chưa biết tên gọi của chúng hãy xem ngay bài viết này của studytienganh nhé! Đội ngũ chúng tôi sẵn sàng chia sẻ để bạn có thể tiếp cận dễ dàng.

 

Công Ty Đa Quốc Gia trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, công ty đa quốc gia là : Multinational company

Multinational company là công ty đa quốc gia trong tiếng Việt (MNC). Đây là thuật ngữ dùng để chỉ các công ty sản xuất và cung cấp dịch vụ có cơ sở, địa điểm ở ít nhất 2 quốc gia trở lên. Những công ty này lớn và có tầm ảnh hưởng cũng như đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu, hay ngoại giao của các quốc gia.

 

Một số công ty đa quốc gia có thể kể đến như: Cocacola, LG, Nike, Google,....

 

công ty đa quốc gia tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa bài viết giải thích công ty đa quốc gia tiếng Anh là gì

 

Thông tin chi tiết từ vựng

Cách viết: Multinational company

Phát âm Anh - Anh:  /ˌmʌl.tiˈnæʃ.ən.əl  ˈkʌm.pə.ni/

Phát âm Anh - Mỹ:  /ˌmʌl.t̬iˈnæʃ.ən.əl ˈkʌm.pə.ni/

Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng Anh:  enterprise, organization related to several different countries or (of an enterprise) producing and selling goods in several different countries, having influence

 

Nghĩa tiếng Việt: Công ty đa quốc gia - doanh nghiệp, tổ chức liên quan đến một số quốc gia khác nhau hoặc (của một doanh nghiệp) sản xuất và bán hàng hóa ở một số quốc gia khác nhau, có sức ảnh hưởng

 

Trong một số trường hợp người ta dùng multinational corporation nhưng nó thiên về nghĩa tập đoàn đa quốc gia hơn nên multinational company vẫn sát nghĩa nhất.

 

công ty đa quốc gia tiếng anh là gì

Công ty đa quốc gia trong tiếng Anh là multinational company

 

Ví dụ Anh Việt 

Cùng studytienganh đến với một số ví dụ Anh - Việt cụ thể mà đội ngũ chúng tôi tổng hợp có liên quan đến công ty đa quốc gia - multinational company để người học nhanh chóng ghi nhớ.

 

  • If multinational companies become more important than governments, they can act as major forces of economic change.

  • Nếu các công ty đa quốc gia trở nên quan trọng hơn các chính phủ, họ có thể đóng vai trò là lực lượng chính thay đổi nền kinh tế.

  •  
  • Over the years the firm has grown into a multinational company with more than 150 affiliates in 15 countries.

  • Trong những năm qua, công ty đã phát triển thành một công ty đa quốc gia với hơn 150 chi nhánh tại 15 quốc gia.

  •  
  • The joint venture will be undertaken by a multinational company group of 45 countries.

  • Liên doanh sẽ do một nhóm công ty đa quốc gia gồm 45 quốc gia đảm nhận.

  •  
  • Major multinational companies have pioneered the field of environmental auditing.

  • Công ty đa quốc gia lớn đã đi tiên phong trong lĩnh vực kiểm toán môi trường.

  •  
  • In addition, multinational companies are tending to optimise their operations worldwide, and scientists are becoming more mobile.

  • Ngoài ra, các công ty đa quốc gia đang có xu hướng tối ưu hóa hoạt động của họ trên toàn thế giới, và các nhà khoa học đang trở nên cơ động hơn.

  •  
  • Conflicts between local communities and multinational companies, for example, may not be resolvable as a series of compromises, but will require some clear and courageous decisions.

  • Ví dụ, xung đột giữa các cộng đồng địa phương và công ty đa quốc gia có thể không thể giải quyết được như một loạt các thỏa hiệp, nhưng sẽ đòi hỏi một số quyết định rõ ràng và can đảm.

  •  
  • One is the network of the world market and is the multinational company that operates plants worldwide.

  • Một là mạng lưới của thị trường thế giới và là công ty đa quốc gia vận hành các nhà máy trên toàn thế giới.

 

công ty đa quốc gia tiếng anh là gì

Công ty đa quốc gia có sức ảnh hưởng lớn đến nền kinh tế toàn cầu

 

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Chắc chắn bạn sẽ không thể bỏ lỡ bảng thống kê dưới đây về các từ và cụm từ có liên quan đến công ty đa quốc gia -  multinational company để mở rộng vốn từ của mình nhanh chóng tiện lợi.

 

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa 

Ví dụ minh họa

manufacturing 

sản xuất

  • I would rather work in manufacturing than in business

  • Tôi thích làm việc trong lĩnh vực sản xuất hơn kinh doanh

services 

dịch vụ

  • Some services will be removed when budget cuts

  • Một số dịch vụ sẽ được bỏ khi cắt giảm ngân sách

international

quốc tế

  • To the international, Vietnam is a country that loves peace and hates war

  • Với quốc tế, Việt Nam là nước yêu hòa bình và ghét chiến tranh

affect

ảnh hưởng

  • The epidemic has adversely affected the development and life of the people

  • Dịch bệnh đã làm ảnh hưởng xấu đến sự phát triển và đời sống của người dân

role

vai trò

  • Every job that I do has a different role

  • Mỗi công việc mà tôi làm đều có một vai trò khác nhau 

cooperate 

hợp tác

  • My company wants to cooperate with you for a long time quý

  • Công ty tôi muốn hợp tác lâu dài với quý vị

economy 

nền kinh tế

  • The economy is really worried at this time

  • Nền kinh tế thật sự đáng lo ngại trong thời gian này

 

Kết thúc bài viết hy vọng rằng sẽ để lại trong người học những kiến thức dễ nhớ và dễ sử dụng trong thực tế. Studytienganh luôn muốn nhiều người học có thể tiếp cận và sẵn sàng hỗ trợ đồng hành cùng bạn hòa thành giấc mơ ngoại ngữ của mình.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !