Beat Around The Bush là gì và cấu trúc Beat Around The Bush trong Tiếng Anh

“Beat around the bush” là một thành ngữ vô cùng phổ biến đối với những người học tiếng Anh và nó cũng có tần suất xuất hiện nhiều từ giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày cho đến các đề thi, bài thi kiểm tra trình độ. Nhưng để có thể hiểu rõ hơn về định nghĩa cũng như các kiến thức liên quan đến idiom này trong tiếng Anh, xin mời các bạn theo chân Studytienganh để cùng nhau tìm hiểu qua nội dung bài viết dưới đây nhé!

 

1. Beat around the bush trong tiếng Anh nghĩa là gì? 

 

Theo nghĩa đen, beat around the bush tức là khua loanh quanh bụi cây, người săn bắt khua vào bụi cây để chim bay lên và người khác sẽ chụp con mồi lại bằng lưới. Thành ngữ này có nghĩa là bạn tránh trả lời một câu hỏi nào đó, loanh quanh, lãng phí thời giờ hoặc nói về nhiều điều không quan trọng bởi vì bạn muốn lảng tránh nói về điều thực sự quan trọng. Có thể hiểu nôm na theo cách gần gũi hơn là vòng vo tam quốc.

 

beat around the bush là gì

(Hình ảnh minh họa cho Beat around the bush trong tiếng Anh)

 

2. Ví dụ minh họa của Beat around the bush trong tiếng Anh

 

  • Quit beating around the bush and tell me what’s on your mind. 

  • Đừng có nói vòng vo nữa, hãy cho tôi biết cậu đang nghĩ gì đi.

  •  
  • Don't beat around the bush anymore, get to the main point because time is limited!

  • Đừng nói lan man nữa, hãy vào luôn vấn đề chính đi vì thời gian có hạn! 

  •  
  • "Our son's leg was broken..." "What happened to him? Don't beat around the bush. Tell me the story straight!"

  • "Chân của con trai bị gãy rồi..." "Chuyện gì đã xảy ra với con vậy? Anh đừng vòng vo nữa. Hãy nói thẳng câu chuyện với em đi!" 

  •  
  • My father never beats around the bush when something is annoying him.

  • Cha tôi không bao giờ nói vòng vo khi có điều gì đó khiến ông khó chịu.

  •  
  • Our boss always beats around the bush when he has to inform us of negative news.

  • Sếp của chúng tôi luôn luôn không vào thẳng vấn đề khi phải thông báo cho chúng tôi về những tin tức tiêu cực. 

  •  
  • Stop beating around the bush and tell me what gift you want on your birthday?

  • Đừng vòng vo và nói cho tôi biết bạn muốn món quà gì vào ngày sinh nhật nào? 

  •  
  • I don't know why my friend always keeps beating around the bush when she has a crush on someone.

  • Tôi không hiểu sao bạn tôi cứ luôn nói lan man khi cô ấy phải lòng một ai đó. 

 

beat around the bush là gì

(Hình ảnh minh họa cho Beat around the bush trong tiếng Anh) 

 

3. Một số từ vựng đồng nghĩa với Beat around the bush trong tiếng Anh

 

beat around the bush là gì

(Hình ảnh minh họa cho Beat around the bush trong tiếng Anh) 

 

Từ vựng

Nghĩa tiếng Việt

Ví dụ 

Belie 

Thể hiện điều gì đó là sai hoặc để che giấu điều gì đó chẳng hạn như cảm xúc

  • Her calm face belied the awful she was feeling.

  •  
  • Khuôn mặt bình tĩnh của cô ấy thể hiện sự khủng khiếp mà cô ấy đang cảm thấy. 

Cavil

Một lời phàn nàn không hợp lý, đặc biệt là về điều gì đó không quan trọng

  • The one cavil I have about this book is that it is written like a diary.

  •  
  • Một điều khó hiểu mà tôi có về cuốn sách này là nó được viết như một cuốn nhật ký.

Dodge

Né tránh điều gì khó chịu

  • Please don’t think that I’m trying to dodge my responsibility.

  •  
  • Xin đừng nghĩ rằng tôi đang cố trốn tránh trách nhiệm của mình.

Equivocate 

Nói theo cách cố ý không rõ ràng và gây nhầm lẫn cho người khác, đặc biệt là để che giấu sự thật

  • She accused the Minister of equivocating, claiming that he had deliberately avoided telling the public how bad the situation really was.

  •  
  • Cô cáo buộc Bộ trưởng vu khống, cho rằng ông đã cố tình tránh nói cho công chúng biết tình hình thực sự tồi tệ như thế nào. 

Evade

Cố ý tránh làm hoặc giải quyết một việc gì đó thuộc nghĩa vụ hoặc trách nhiệm của bạn

  • You have to accept the fact that you can't evade doing military service forever.

  •  
  • Bạn phải chấp nhận sự thật rằng bạn không thể trốn tránh việc thực hiện nghĩa vụ quân sự mãi mãi. 

Fib

Nói một lời nói dối nhỏ không gây hại gì, vô hại

  • Jack was fibbing some to make the story seem more exciting.

  •  
  • Jack đã nói dối một vài chi tiết để làm cho câu chuyện có vẻ thú vị hơn. 

Garble

Làm cho các từ hoặc thông điệp không rõ ràng và khó hiểu

  • It's bad when weak connections garble our conversations.

  •  
  • Thật tệ khi kết nối yếu đã cắt xén cuộc trò chuyện của chúng tôi. 

Hedge

Cố gắng tránh đưa ra câu trả lời hoặc thực hiện bất kỳ hành động nào

  • The company continued to hedge on exactly when the program would begin.

  •  
  • Công ty tiếp tục tránh trả lời chính xác thời điểm chương trình sẽ bắt đầu. 

Jive

Cố gắng làm cho ai đó tin vào điều gì đó không có thật

  • Quit jiving me and just tell me what you did!

  •  
  • Đừng trêu chọc tôi nữa và nói cho tôi biết bạn đã làm gì! 

 

Chốt lại, vừa rồi là bài tổng hợp đầy đủ định nghĩa của Beat around the bush trong tiếng Anh và những ví dụ tiếng Anh liên quan đến thành ngữ này. Hy vọng rằng các bạn đã trang bị được cho mình những kiến thức cần thiết để tự tin hơn trong giao tiếp. Đừng quên theo dõi và đón đọc trang web của chúng mình để học hỏi thêm nhiều kiến thức tiếng Anh hữu ích hơn nữa nhé, chúc các bạn học tiếng Anh hiệu quả!

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !