That's All Right là gì và cấu trúc That's All Right trong Tiếng Anh

Tiếng Anh luôn thú vị, màu sắc và đa dạng  bởi kiến thức khổng lồ của nó. Tuy nhiên, đây cũng sẽ là trở ngại hàng đầu đối với người học nếu như không có một phương pháp học hiệu quả. Giờ đây, để giúp đỡ bạn học có thể tiếp tận được mọi kiến thức liên quan đến từ vựng trong Tiếng Anh, Studytienganh sẽ có những bài viết cung cấp những kiến thức này một cách đầy đủ và chính xác nhất. Ở buổi học hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tìm câu trả lời cho câu hỏi: That's All Right  là gì và cấu trúc That's All Right  trong Tiếng Anh.

 

1.That's All Right  là gì và cấu trúc That's All Right  trong Tiếng Anh:

 

- That’s all right là một câu nói chúng ta có thể thấy được rất nhiều trong các bộ phim, câu chuyện hay cuộc hội thoại của người nói Tiếng Anh. That’s all right dịch ra Tiếng Việt có nghĩa là: “Ổn mà, không sao đâu, thế là được rồi,...”

 

- That’s all right có thể dùng để đáp lại lời xin lỗi của người khác khi họ làm gì sai trái với mình hoặc để an ủi một người rằng họ đã làm hết sức có thể và kết quả sẽ chấp nhận được thôi, đừng qua lo lắng quá.

 

that's all right là gì

Hình ảnh minh họa That’s all right trong Tiếng Anh.

 

- Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa cũng như cách dùng That’s all right là gì trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng cắt nghĩa những ví dụ Anh-Việt dưới đây:

 

  • I know you didn't get my shirt dirty on purpose, so don't worry too much. When I get home I will wash it again.That’s all right Tony.

  • Tôi biết bạn không cố ý làm bẩn áo sơ mi của tôi, vì vậy đừng quá lo lắng. Khi về nhà tôi sẽ giặt lại. Ổn thôi mà Tony.

  •  
  • You did your best Tony so... that's all right.

  • Bạn đã cố hết sức rồi Tony nên là không sao cả.

  •  
  • I was so mad at you when you didn't come to my birthday party. But the next day I received the news that your car and phone have been robbed. That's all right, I don't mind this anymore. So did the police have any news about the robbery?

  • Tôi đã rất giận bạn khi bạn không đến dự tiệc sinh nhật của tôi. Nhưng ngày hôm sau tôi nhận được tin báo xe và điện thoại của bạn đã bị cướp. Được rồi, tôi không còn bận tâm đến điều này nữa. Vậy cảnh sát có tin gì về vụ cướp không?

  •  
  • That's all right ,Julio, I believe the boss can see the effort and try you have put into the job all this time and she will let go of this mistake for you.

  • Không sao đâu, Julio, tôi tin rằng sếp có thể nhìn thấy nỗ lực và cố gắng của bạn trong suốt thời gian qua và cô ấy sẽ bỏ qua lỗi lầm này cho bạn.

  •  
  • That's all right, Alice. You really worked hard to study, so no matter what the result, we are very proud of you.

  • Không sao đâu, Alice. Con đã thực sự rất cố gắng để học nên dù cho kết quả thế nào, bố mẹ cũng rất tự hào về con.

  •  

  • Tommy called me. He said that you met him on the road when his car broke down so you stayed in order to help him. So that, you're late . That's all right, for that reason, I forgive you.

  • Tommy đã gọi cho tôi. Anh ấy nói rằng bạn đã gặp anh ấy trên đường khi xe anh ấy bị hỏng nên bạn ở lại để giúp anh ấy. Vì vậy, bạn đã đến muộn. Không sao đâu, vì lẽ đó, tôi tha thứ cho anh.

 

that's all right là gì

Hình ảnh minh họa ví dụ That’s all right trong Tiếng Anh.

 

2. Một số cấu trúc khác liên quan đến That’s all right trong Tiếng Anh:

 

- That’s all right là một cấu trúc rất phổ biển trong Tiếng Anh, vậy bên cạnh cấu trúc này, chúng ta còn bắt gặp một số cấu trúc khác cũng có nét nghĩa tương tự và liên quan, hãy cùng tìm hiểu xem đó là gì nhé!


 

Cấu trúc

Ý nghĩa

Ví dụ

That’s Okay

Không sao đâu

  • It's okay, Peter. That pen is cheap too, I'll go out there and buy a new one in a bit.
  • Không sao đâu, Peter. Cái bút đó cũng rẻ thôi, tí nữa tôi sẽ ra kia và mua cái mới.

Don’t mention it

Đừng nhắc đến nó

  • It's over and I've forgiven you too, so...Don't mention it Julio.
  • Chuyện đã qua và tôi cũng đã tha thứ cho anh, vì vậy ... Đừng nhắc đến chuyện đó, Julio.

It doesn’t matter, honestly

Chuyện không có gì đâu, thực lòng đấy.

  • It doesn't matter, honestly, Viviana, I'm glad you finally came and joined my party. Better late than never.
  • Không quan trọng đâu, thành thật mà nói, Viviana, tôi rất vui vì cuối cùng bạn đã đến và tham gia bữa tiệc của tôi. Muộn còn hơn không.

It’s fine

Ổn rồi, không sao đâu.

  • It's fine, Adrian. Anyway, you did your best to complete the test. Now rest and wait for the results.
  • Không sao đâu, Adrian. Dù sao thì bạn cũng đã cố gắng hết sức để hoàn thành bài thi. Bây giờ hãy nghỉ ngơi và chờ đợi kết quả.

 

that's all right là gì

Hình ảnh minh họa It’s Okay trong Tiếng Anh

 

Cấu trúc mới hôm nay chúng tôi chia sẻ tới các bạn là một cấu trúc rất hay dành cho mỗi cá nhân người học. Những ví dụ cụ thể được liệt kê mang đến sự hài lòng cho người học Tiếng Anh. Những kiến thức phong phú luôn là thách thức cho người học tiếng Anh nên chúng mình hi vọng sẽ giúp ích cho người học trên con đường chinh phục tiếng Anh của các bạn. Mỗi bài viết là sự đột phá của trang web chúng mình do vậy Studytinganh luôn làm việc chăm chỉ để mang đến các kiến thức mới nhất và hay nhất cho người học. Đừng quên tiếp tục theo dõi trang web của chúng mình để cập nhật những kiến thức mới nhất nha


 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !