"Pence" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ mới Pence trong Tiếng Việt là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ đó trong câu với những sự giúp đỡ từ ví dụ chắc chắn bạn sẽ học được từ mới!!!

 

pence là gì

pence trong Tiếng Anh

 

1. “Pence” trong Tiếng Anh là gì?

Pence ( từ số nhiều của Penny)

Cách phát âm: / pen/

Loại từ: Danh từ đếm được

 

Định nghĩa:

 

Pence( pennies): từ số nhiều của từ xu (Penny). Từ được dùng để chỉ nhỏ nhất đơn vị của tiền ở Anh, trong đó có  100 xu là bằng một bảng hoặc một đồng xu trị giá 1 bảng.

Việc sử dụng “pence” hoặc là trong giao tiếp thường ngày thì người ta viết tắc “pence” thành “p” khi muốn nói về đơn vị nhỏ nhất của tiền tệ hoặc sử dụng “pennies”.

  • This is a habit from my childhood that when I have a penny, I immediately put it in a jar. I will accumulate those pence and when it is full I will take it to the coin exchange to see how much money I have saved from these pence.
  • Đây là thói quen từ lúc nhỏ của tôi  là khi có tiền đồng xu thì tôi liền bỏ nó vào một cái hủ. Tôi sẽ tích những đồng tiền xu đó và đến khi nào nó đầy tôi sẽ đem ra cây đổi tiền xu để  đổi xem tôi đã tiết kiệm được bao nhiều tiền từ đống đồng xu này.
  •  
  • Can you lend me 50p (pence)? I don't have change right now and I don't want people to have to wait for their money.
  • Bạn có thể cho tôi mượn 50 xu được không? Tôi hiện tại không có tiền lẻ và tôi không muốn mọi người phải chờ đợi việc thói tiền.

 

2. Cách dùng từ “pence” trong câu:

 

pence là gì

pence trong Tiếng Anh

 

[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]

  • Pence are used every day in exchange. Often people will accumulate pence as savings and then exchange them for the cash they have saved for years.
  • Những đồng xu được sử dụng hằng ngày trong việc trao đổi mua bán. Thường người ta sẽ tích góp những đồng xu như một khoảng tiết kiệm và sau đó đem đổi ra số tiền mặt mà họ đã tiết kiệm được nhiều năm nay.

Đối với câu này, cụm từ ”pence” là chủ ngữ của câu ở dạng số nhiều nên sau nó là động từ to be “are”.

 

  • Pence are collected by others as a hobby to see how much they can accumulate from pence that are considered the smallest units of money.
  • Những đồng xu được người khác thu thập như một sở thích để xem liệu họ có thể tích được bao nhiêu tiền từ những đồng xu được xem là đơn vị nhỏ nhất của tiền tệ.

Đối với câu này, từ”pence” là chủ ngữ của câu do ở dạng số nhiều nên động từ to be phía sau là “are”.

 

[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]

  • They use pence to buy lottery tickets. Because they think that using the pence they have just picked up to buy the lottery can bring them luck. Luckily, they actually won the lottery and got over $200.
  • Họ sử dụng tiền xu để mua vé số. Bởi vì họ nghĩ rằng việc sử dụng tiền xu được vừa nhặt được để mua xổ số có thể đem đến may mắn cho họ. May mắn thật, họ đã thực sự trúng vé số và có được hơn 200 đô la.

Đối với câu này, từ”pence” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

 

  • She uses pence to give them to the homeless on the street. Although the amount she gave was not much, it was still an act of her kindness. One day she gives money, another day she gives food, and almost every day I see her giving that homeless person.
  • Cô ấy sử dụng những đồng tiền xu để cho người vô gia cư ở trên đường. Tuy rằng số tiền cô ấy cho không nhiều, đó vẫn là một việc thể hiện tấm lòng lương thiện của cô ấy. Hôm nay thì cô ấy cho tiền, hôm khác thì cô ấy cho thức ăn và hầu như ngày nào tôi cũng thấy cô ấy cho người vô gia cư đó.

Đối với câu này, từ “ pence” là tân ngữ trong câu sau động từ thường “uses”.

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]

  • The thing you don't think is necessary until you go shopping in the supermarket is pence.
  • Thứ mà bạn không nghĩ là cần thiết cho đến khi đi mua hàng trong siêu thị đó chính là tiền xu.

Đối với câu này, từ “ pence” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “The thing you don't think is necessary until you go shopping in the supermarket”.

 

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]

  • Because of the pence, they can use it to make a new floor entirely out of pence. This is a great and creative idea.
  • Bởi vì những đồng tiền xu, họ có thể dùng nó để làm nên một cái sàn nhà mới hoàn toàn làm từ đồng xu. Đây là một ý tưởng tuyệt vời và có tính sáng tạo cao.

Đối với câu này, từ “Because of” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “pence”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

 

pence là gì

pence trong Tiếng Anh

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “pence” trong Tiếng Anh nhé!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !