"Epic" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Nếu như các bạn có những năm tuổi thơ thường xem phim hay đọc những câu chuyện về thần thoại Hy Lạp thì chắc hẳn sẽ thấy rất quen thuộc với “ Epic” đúng không?Vậy ở bài viết này chúng mình sẽ giới thiệu đến các bạn “Epic” trong có nghĩa là gì và các thông tin về từ mới đó, ví dụ liên quan đến “epic” ? Nếu như có những bạn biết rõ về “ epic” là gì thì có những bạn lại chưa nắm rõ được cách sử dụng của nó đâu nhé! Vậy để biết “epic” có nghĩa là gì thì hãy kéo xuống bên dưới đây để có thêm kiến thức về “ epic”có nghĩa là gì nhé! Ngoài ra không chỉ có kiến thức về “ Epic” mà chúng mình còn mang lại cho các bạn những từ vựng liên quan đến nó nữa đấy nhé! Cùng kéo xuống để theo dõi bài viết nào!

 

1. “Epic” trong tiếng Việt có nghĩa là gì?

 

Theo từ điển Cambridge định nghĩa danh từ “ epic” là: a film, poem, or book that is long and contains a lot of action, usually dealing with a historical subject.

 

epic là gì

( Hình ảnh về “ epic” trong tiếng Anh)

 

Có nghĩa là: một bộ phim, bài thơ hoặc cuốn sách dài và chứa nhiều hành động, thường đề cập đến chủ đề lịch sử.

Ví dụ:

  • It's one of those old Hollywood epics with a cast of thousands.
  • Đó là một trong những sử thi cũ của Hollywood với hàng nghìn diễn viên.
  •  
  • No writer on architecture conveyed quite the same sense of an epic struggle with his or her subject.
  • Không một nhà văn nào về kiến trúc truyền tải cảm giác hoàn toàn giống nhau về một cuộc đấu tranh hoành tráng với chủ đề của mình.

 

Hoặc theo từ điển Cambridge định nghĩa thì “ epic” là: An epic is also a long poem about events in the past, often involving gods or kings and queens.

Có nghĩa là: Sử thi cũng là một bài thơ dài về các sự kiện trong quá khứ, thường liên quan đến các vị thần hoặc các vị vua và hoàng hậu.

Ví dụ:

  • The Iliad is the most famous Greek epic.
  • Iliad là sử thi Hy Lạp nổi tiếng nhất.
  •  
  • There is a whole number of themes on the grand scale, heroic and epic, which music can provide
  • Có rất nhiều chủ đề trên quy mô lớn, anh hùng và sử thi, mà âm nhạc có thể cung cấp
  •  
  • It is an epic that awaits its historians.
  • Đó là một sử thi đang chờ đợi nhà sử học của nó.
  •  

 

Còn với từ điển Collin, “ epic” được định nghĩa là: An epic is a long book, poem, or film, whose story extends over a long period of time or tells of great events.

 

epic là gì

(Hình ảnh minh họa về “ epic” trong tiếng Anh)

 

Được hiểu là: Sử thi là một cuốn sách, bài thơ hoặc bộ phim dài, có câu chuyện kéo dài trong một khoảng thời gian dài hoặc kể về những sự kiện trọng đại.

Ví dụ:

  • the Middle High German epic, 'Nibelungenlied', written about 1200
  • sử thi Đức Trung Thượng, 'Nibelungenlied', viết khoảng 1200
  •  
  • At two hours and 21 minutes, it is an over-long, standard Hollywood epic
  • Với thời lượng 2 giờ và 21 phút, đây là một bộ phim sử thi chuẩn mực của Hollywood.

 

Với tính từ “ epic” được từ điển Cambridge định nghĩa là: in the style of an epic ;used to describe events that happen over a long period and involve a lot of action and difficulty; 

Được hiểu là: theo phong cách sử thi; được sử dụng để mô tả các sự kiện xảy ra trong một thời gian dài và liên quan đến nhiều hành động và khó khăn

Ví dụ:

  • an epic film about the Roman Empire
  • một bộ phim sử thi về Đế chế La Mã
  •  
  • an epic struggle to achieve equality for African Americans
  • một cuộc đấu tranh hoành tráng để đạt được bình đẳng cho người Mỹ gốc Phi
  •  
  • He has the same deeply penetrating and all-seeing eye, the same all-embracing keenness of observation that the epic has.
  • Anh ấy có cùng một con mắt nhìn thấu sâu và nhìn thấu tất cả, cùng một sự quan sát nhạy bén về sử thi.

 

Ngoài ra tính từ “ epic” còn được định nghĩa là: extremely large; extremely good.

Được hiểu là: cực kỳ lớn; cực kỳ tốt.

Ví dụ:

  • The problem of inflation has reached epic proportions.
  • Vấn đề lạm phát đã đạt đến tỷ lệ lớn.
  •  
  • The Hulk roller coaster ride was epic.
  • Chuyến đi tàu lượn siêu tốc Hulk thật hoành tráng.

 

2. Thông tin chi tiết về “ epic” trong tiếng Anh

 

epic là gì

( Hình ảnh về “epic” trong tiếng Anh)

 

“ Epic” được phiên âm quốc tế theo chuẩn IPA là:

UK  /ˈep.ɪk/                   US  /ˈep.ɪk/

Đây là phiên âm quốc tế của Anh Anh và Anh Mỹ về “ epic”. Nhìn phiên âm này các bạn có thể đọc đúng tiếng Anh mà không sợ sai âm đâu nhé! Bởi đây là từ có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất nên khi đọc các bạn hãy chú ý bật mạnh âm đầu nhé!

 

3. Một số cụm từ đi kèm với “ epic” trong tiếng Anh.

 

  • epic encounter: cuộc gặp gỡ sử thi
  • epic poem: Thơ sử thi
  • epic scale:quy mô sử thi
  • epic romance: lãng mạn sử thi
  • epic story: Câu chuyện sử thi
  • epic tale: câu chuyện sử thi
  • historical epic: sử thi lịch sử
  • sci-fi epic: sử thi khoa học viễn tưởng
  • epic adventure: cuộc phiêu lưu sử thi
  • epic battle: trận chiến lịch sử
  • epic disaster: thảm họa sử thi

 

Trên đây là những kiến thức về “ epic” là gì ? và một số kiến thức liên quan đến “ epic”. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết về “ epic” của Studytienganh.vn. Hãy tiếp tục theo dõi những bài viết sắp tới của chúng mình trong tương lai nhé!

 

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !