Hand back là gì và cấu trúc cụm từ Hand back trong câu Tiếng Anh

Trong quá trình học tiếng anh, ngoài các từ vựng về danh từ, động từ hay tính từ, trạng từ thì chúng ta cũng thường bắt gặp các Phrasal verb (cụm động từ) - một loại động từ khá khó nhớ và học. Đây cũng là chủ điểm chúng mình muốn nhắc đến trong bài viết ngày hôm nay. Trong bài viết này, chúng mình sẽ giới thiệu đến các bạn đọc một cụm động từ khá phổ biến đó là Hand Back. Theo dõi bài viết của chúng mình dưới đây để biết thêm thông tin chi tiết cũng như cách dùng của cụm từ này nhé!

 

1.Hand Back nghĩa là gì?

 

hand back nghĩa là gì

 

(Hand Back nghĩa là gì?)

 

 

Trong tiếng anh, “Hand back” là một Phrasal Verb (cụm động từ) với động từ chính là Hand.

Khi dịch ra tiếng việt, chúng ta có thể đơn giản Hand back có nghĩa là trở lại hoặc là trả lại.

 

 

Để các bạn có thể hiểu rõ hơn về cụm từ này thì chúng mình có đưa ra khái niệm cụ thể trong tiếng anh của Hand Back theo Cambridge Dictionary như sau:

 

Hand back (phrasal verb with back verb)

 

Nghĩa tiếng anh: to return something to the person who owns it after the person has given it to you.

 

Nghĩa tiếng việt: để trả lại thứ gì đó cho người sở hữu nó sau khi người đó đã đưa nó cho bạn.

 

Ví dụ: 

  • My teacher told me that I would have to hand these books back at the end of the school year.
  • Giáo viên của tôi nói với tôi rằng tôi sẽ phải giao những cuốn sách này lại vào cuối năm học.
  •  
  • You should hand back the books to its owner after reading it. This is the bare minimum of courtesy.
  • Bạn nên trả lại những cuốn sách cho chủ nhân của nó sau khi đọc xong. Đây là mức tối thiểu của phép lịch sự.

 

2.Cấu trúc và cách dùng của Hand back

Về cơ bản, Hand back là một cụm động từ với động từ chính Hand ( đưa, trao tay, chuyển giao) và trạng từ back (trở lại, trả lại) để tạo nên một Phrasal verb mang nghĩa như mình đã giải thích ở phần trước.

 

Về cấu trúc và cách dùng, chúng ta có thể sử dụng cụm động từ Hand back với vị trí là động từ đứng đằng sau chủ ngữ, đây là cách dùng phổ biến nhất của cụm từ này.

Bên cạnh đó, chúng ta cũng có hai cấu trúc cơ bản của Hand back như sau:

 

Hand + something + back: đưa cái gì trở lại

 

Ví dụ: 

  • Marry handed the letter back to John without reading it. 
  • Marry đưa lại bức thư cho John mà không hề đọc nó.
  •  
  • She handed back credit card to me.
  • Cô ấy đưa lại thẻ tín dụng cho tôi.

 

Hoặc cấu trúc tương tự nghĩa như sau:

 

Hand back + something

 

Ví dụ:

  • In my school, the protector should be liable to keep and hand back the car without any cost.
  • Trong trường học của tôi, người bảo vệ phải có trách nhiệm giữ và giao lại chiếc xe mà không tốn bất kỳ chi phí nào.
  •  
  • With a little bow, she gave the hand back ring on the finger to Smith, it was the best gift in his life since he met her.
  • Với một cái cúi đầu, cô đã trao lại chiếc nhẫn trên ngón tay cho Smith, đó là món quà tuyệt vời nhất trong cuộc đời anh kể từ khi anh gặp cô.

 

Hand Back nghĩa là gì

 

(Một số cụm từ với Hand)

 

3.Ví dụ anh việt.

Để giúp các bạn nắm rõ hơn về cách dùng của hand back thì ở phần này chúng mình đưa ra nhiều ví dụ cụ thể hơn nữa khi dùng hand back trong câu trong các trường hợp sau đây.

 

Hand back (Phrasal verb)

 

Ví dụ:

  • Simon hands back the gun and leaves, impressing police locals with his cool demeanor.
  • Simon giao lại khẩu súng và bỏ đi, gây ấn tượng với cảnh sát địa phương bằng phong thái lạnh lùng của mình.
  •  
  • In reality, Germany's greater concern is to persuade Russia to hand back its wartime booty.
  • Trên thực tế, mối quan tâm lớn hơn của Đức là thuyết phục Nga giao lại chiến lợi phẩm thời chiến của mình.
  •  
  • The clerk gave the bank card back to me  after activating it and carefully checking the security.
  • Người thư ký đưa lại thẻ ngân hàng cho tôi sau khi đã kích hoạt nó và kiểm tra bảo mật cẩn thận. 
  •  
  • He gave the key back to me after the house contract ended. He moved away which made me feel really sad and empty.
  • Anh ấy đã đưa lại chìa khóa cho tôi sau khi hợp đồng mua nhà kết thúc. Anh ấy chuyển đi khiến tôi cảm thấy thực sự buồn và trống trải.
  •  
  • He handed money back to me, he had borrowed from me last month and turned away without a word of thanks.
  • Anh ta đã trả lại cho tôi số tiền ông đã mượn từ tôi vào  tháng trước và quay mặt đi không nói một lời cảm ơn

 

4.Một số cụm từ vựng liên quan

 

hand back nghĩa là gì

 

(Hand back thuộc Phrasal verb)

 

Ở phần này, chúng mình sẽ tổng hợp lại một số cụm từ vựng liên quan đến Hand back. Các bạn cùng theo dõi bảng sau nhé.

 

Nghĩa tiếng anh từ/cụm từ

Nghĩa tiếng việt từ/cụm từ

forward 

xúc tiến, đẩy mạnh

return 

trở lại, trở về

keep back 

lùi lại


 

Trên đây là bài viết của chúng mình về cụm động từ Hand back bao gồm nghĩa của từ, cách dùng cũng như cấu trúc và các từ vựng liên quan. Hy vọng với những gì chúng mình chia sẻ sẽ giúp các bạn đọc nắm chắc và hiểu rõ hơn về cụm động từ này. Chúc các bạn ôn tập thật tốt và sớm thành công trên con đường chinh phục tiếng anh. 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !