Settle For là gì và cấu trúc cụm từ Settle For trong câu Tiếng Anh

Thông thường trong việc học Tiếng Anh thì lỗ hổng trong giao tiếp tiếng anh của chúng ta đều vì không kết hợp đúng động tự trong câu lại với nhau. Người bản xứ, họ thường sử dụng cụm động từ thay vì các động từ riêng lẻ tách biệt. Nói một cách máy móc và sách vở thì Phrasal verb là sự kết hợp giữa một động từ và một hoặc hai từ khác đa dạng về từ loại có thể là giới từ hoặc trạng từ. Để dễ hiểu hơn về Phrasal verb chúng ta cùng đi vào một ví dụ đơn giản về “settled for” nhé. Bài viết hôm nay StudyTiengAnh sẽ tổng hợp và chỉ dẫn cụ thể cách dùng trong Tiếng Anh của cụm từ này là gì nhé! Mong đây là bài viết có ý nghĩa với các bạn!!!

 

settle for là gì

settle for trong Tiếng Anh

 

1. “Settle for” trong Tiếng Anh là gì?

Settle for

 

Cách phát âm: /ˈset.əl fɔːr/

 

Định nghĩa:

Giải quyết là động từ chỉ hành động về việc làm cho đạt được kết quả, tìm cách giải quyết khó khăn, trở ngại chưa tìm ra cách giải quyết. Từ để nói đến việc làm cho không còn mọi trở ngại để đạt tới kết quả tốt đẹp. Giải quyết còn được nói đến khả năng hiểu mục tiêu cuối cùng của vấn đề , và những quy tắc nào có thể áp dụng, đại diện cho chìa khóa để giải quyết vấn đề nào đó.

 

Loại từ trong Tiếng Anh

Đây là một loại cụm động từ được dùng phổ biến và thường xuyên trong giao tiếp cuộc sống hàng ngày. Hầu như trong mọi tình huống và không giới hạn điều kiện sử dụng một cách dễ dàng.

 

Trong Tiếng Anh, “settled for” có thể linh hoạt kết hợp với nhiều loại từ khác nhau như danh từ, động từ, phó từ,... để tạo nên nhiều cụm từ mới cùng nhiều nghĩa khác nhau.

 

  • She enjoyed a lot of her own pleasures, but she hated the thought of settled for them properly.
  • Cô ấy đã tận hưởng rất nhiều thú vui của bản thân, nhưng cô ấy ghét ý nghĩ giải quyết cho chúng sao cho hợp lí.
  •  
  • Leading at that stage, the thing to do is to get up and settle for this year to keep up with the estimated time.
  • Dẫn đầu ở giai đoạn đó , điều cần làm là đứng lên và ổn định giải quyết cho năm nay để kịp thời gian dự tính.

 

2. Cách sử dụng cụm động từ “settle for” trong nhiều trường hợp Tiếng Anh:

 

settle for là gì

settle for trong Tiếng Anh

 

 

Cụm động từ nói đến việc để đạt được quyết định hoặc thỏa thuận cho điều gì đó hoặc để chấm dứt bất đồng:

  • Good, that's all settle for you send out the invitations for the party, and I'll organize the food and make many cake.
  • Tốt, mọi việc ổn thỏa cho bạn gửi lời mời tham dự bữa tiệc, và tôi sẽ tổ chức đồ ăn và làm nhiều bánh.
  •  
  • They're still dithering about who to invite go to the party, but we really need to get it settle for them.
  • Họ vẫn đang phân vân về việc mời ai đi dự tiệc, nhưng chúng tôi thực sự cần giải quyết ổn thỏa cho họ.
  •  
  • We still haven't settle for who is responsible for what and how to punish that person.
  • Chúng tôi vẫn chưa giải quyết cho xem ai chịu trách nhiệm về việc gì và xử phạt người đó như thế nào.

 

 

Đây là một cụm động từ còn có cách để hiểu nghĩa đa dạng hơn như bám đầy, bám vào,...:

  • This house had been empty for years, and dust had settle for all the surfaces.
  • Ngôi nhà này đã bị bỏ trống trong nhiều năm, và bụi bám đầy khắp các bề mặt.
  •  
  • The fresh juice goes thick at the bottom when it settle for.
  • Nước trái cây tươi sẽ đặc ở dưới cùng khi nó lắng xuống.
  •  
  • Once the dust settle for into the crevices, it won't work like it used to.
  • Một khi bụi bám vào các khe hở, nó sẽ không hoạt động như thời gian đầu được nữa.

 

 

Động từ để chỉ cho tình huống hành động để trở nên yên lặng và bình tĩnh, hoặc để làm điều gì đó hoặc ai đó làm điều này:

  • The weather is not good expected to settle for problem the end of the week.
  • Thời tiết không tốt dự kiến sẽ giải quyết vấn đề vào cuối tuần.
  •  
  • Before a performance important, she takes three deep breaths to settle for her nervous.
  • Trước một buổi biểu diễn quan trọng, cô ấy hít thở sâu ba lần để giải quyết cho sự căng thẳng.
  •  
  • My parents are very worried about him because he doesn't seem to be able to settle for anything.
  • Bố mẹ tôi rất lo lắng cho anh ấy vì anh ấy dường như không ổn định được việc gì.

 

3. Những cụm cấu trúc, những cụm từ đi với “settle for” trong Tiếng Anh:

 

settle for là gì

settle for trong Tiếng Anh

 

Cụm từ Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

settle for a dispute

giải quyết tranh chấp

settle for lawsuit

giải quyết vụ kiện

settle for conflict

giải quyết xung đột

settle for argument

giải quyết cho tranh luận

settle for the question

giải quyết cho câu hỏi

settle their differences

giải quyết sự khác biệt của họ

settle for out of court

giải quyết ngoài tòa án

settle yourself in something

giải quyết chính mình

settle for on  something

giải quyết cho một cái gì đó

 settle for nervous

  giải quyết cho lo lắng

settle for a bill

giải quyết cho một hóa đơn

settle for account

giải quyết cho tài khoản

settle for claim

giải quyết yêu cầu

 settle  for a score

  giải quyết cho một số điểm

gaze settles for on somebody

ánh mắt lắng đọng trên ai đó

settle for a dispute

giải quyết tranh chấp

settle for argument

giải quyết cho tranh luận

settle for conflict

giải quyết xung đột

settle for a lawsuit

giải quyết một vụ kiện

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “settle for” trong Tiếng Anh nhé!!!

 

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !