"Doanh Nghiệp Tiếng Anh" Tiếng Anh là gì? Định nghĩa, Ví dụ

Việc học tiếng anh giống như xây dựng một tòa nhà. Để có thể giỏi tất cả các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết thì trước tiên bạn phải tích lũy cho mình một vốn từ vựng phong phú. Nhất là đối với các bạn đang theo học chuyên ngành về kinh tế. Trong bài viết dưới đây đưa ra một số thông tin về "Doanh Nghiệp Tiếng Anh" Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, Ví dụ. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn. 

 

"Doanh Nghiệp Tiếng Anh" Tiếng Anh là gì?

 

                          doanh nghiệp tiếng anh là gì?

Doanh nghiệp trong tiếng anh là gì?

 

- Doanh nghiệp trong tiếng việt là khái niệm chỉ một tổ chức kinh tế , được đăng ký thành lập doanh nghiệp theo quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh tìm kiếm lợi nhuận. Các doanh nghiệp có tên riêng, có tư cách pháp nhân, có tài sản, có trụ sở giao dịch, có con dấu, có những quyền và nghĩa vụ dân sự.

 

- Doanh nghiệp thực hiện hoạt động kinh tế dựa theo chế độ hạch toán độc lập, thông qua sự quản lý của nhà nước. 

 

Trong tiếng anh, doanh nghiệp được biết đến với nhiều cách  gọi khác nhau như: concern, business, enterprise, firm, company… Tuy nhiên, phổ biến và được sử dụng nhiều nhất là từ “enterprise”.

 

Thông tin chi tiết của từ doanh nghiệp trong tiếng anh 

 

                      doanh nghiệp tiếng anh là gì?

Thông tin chi tiết về từ doanh nghiệp trong tiếng anh 

 

Để trả lời chi tiết cho câu hỏi chuyển nhượng tiếng anh là gì, chúng ta hãy cùng tìm hiểu qua nghĩa tiếng anh, cách phát âm và một số cụm từ của từ này.

 

“Enterprise” là danh từ chỉ doanh nghiệp trong tiếng anh. Tuy nhiên, về phát âm nó có hai cách đọc khác nhau. Cụ thể:

  • Trong tiếng Anh - Anh: “enterprise” được phát âm là:  /ˈen.tə.praɪz/
  • Trong tiếng Anh - Mỹ : “enterprise” được phát âm là:   /ˈen.t̬ɚ.praɪz/

 

Ngoài ra, một số từ vựng sau đây cũng thường được sử dụng phổ biến với nghĩa là doanh nghiệp:

  • “Company” với phát âm là  /ˈkʌm.pə.ni/
  • “Business” với phát âm là /ˈbɪz.nɪs/

 

Một số ví dụ anh việt 

  • Ví dụ 1: His enterprise has been very productive lately.
  • Dịch nghĩa: Doanh nghiệp của anh ta gần đây hoạt động rất năng suất.
  •  
  • Ví dụ 2: A private enterprise is an enterprise owned by an individual and is solely responsible for all of its assets for all business activities.
  • Dịch nghĩa: Doanh nghiệp tư nhân là loại hình doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động tổ chức kinh doanh.
  •  
  • Ví dụ 3: When the enterprise's assets are insufficient to repay the debt, the owner is not obliged to repay the debt on behalf of the enterprise.
  • Dịch nghĩa: Khi tài sản của doanh nghiệp không đủ trả nợ thì chủ sở hữu không có nghĩa vụ trả nợ thay cho doanh nghiệp.
  •  
  • Ví dụ 4: Shareholders are responsible for the property obligations and other liabilities of the enterprise within the amount of capital contributed to the company.
  • Dịch nghĩa: Cổ đông chịu trách nhiệm về tài sản và các nghĩa vụ khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty.
  •  
  • Ví dụ 5: Enterprise can be for-profit organizations or nonprofits working to fulfill a charitable mission or, further, a social cause.
  • Dịch nghĩa: Doanh nghiệp có thể là tổ chức phi lợi nhuận hoặc tổ chức phi lợi nhuận hoạt động để hoàn thành sứ mệnh từ thiện hoặc xa hơn là vì mục tiêu xã hội.
  •  
  • Ví dụ 6: Choosing the type of company or enterprise is one of the steps that need to be taken when transforming the type of enterprise or establishing a new business.
  • Dịch nghĩa: Lựa chọn loại hình công ty, doanh nghiệp là một trong những bước cần thực hiện khi chuyển đổi loại hình doanh nghiệp hoặc thành lập doanh nghiệp mới.
  •  
  • Ví dụ 7: Depending on the type of enterprise, there will be different characteristics.
  • Dịch nghĩa: Tùy từng loại hình doanh nghiệp sẽ có những đặc điểm khác nhau.
  •  
  • Ví dụ 8: Partnership means an enterprise in which at least two members are the owners of the company, doing business together under a common name (referred to as general partners).
  • Dịch nghĩa: Doanh nghiệp hợp danh là doanh nghiệp trong đó có ít nhất hai thành viên là chủ sở hữu, cùng kinh doanh dưới một tên chung. (gọi tắt là thành viên hợp danh).
  •  
  • Ví dụ 9: The unlimited liability regime of this type of enterprise is the unlimited liability of the owner of a private enterprise and of a general partner of a partnership.
  • Dịch nghĩa: Chế độ trách nhiệm vô hạn của loại hình doanh nghiệp là trách nhiệm vô hạn của chủ doanh nghiệp tư nhân và thành viên hợp danh của công ty hợp danh.

 

Một số Từ vựng tiếng anh khác liên quan đến doanh nghiệp

 

                    doanh nghiệp tiếng anh là gì?

Một số cụm từ liên quan đến doanh nghiệp 

 

Dưới đây là một số từ và cụm từ tiếng anh liên quan mật thiết đến doanh nghiệp:

 

Từ vựng liên quan đến doanh nghiệp Nghĩa của từ 
Private business doanh nghiệp tư nhân 
State-owned enterprise doanh nghiệp nhà nước 
Limited liability company công ty trách nhiệm hữu hạn 
Partnership công ty hợp danh
Joint venture company công ty liên doanh 
Bankruptcy phá sản 
Cooperation hợp tác 
Liquidated damages giá trị thanh toán tài sàn 
Contract hợp đồng 
Capitalization rate tỷ lệ vốn đầu tư 
Liquid asset tài sản lưu động 
Application đơn xin vay thế chấp 
Bids đấu thầu 

 

Trên đây là một số thông tin về "Doanh Nghiệp Tiếng Anh" Tiếng Anh là gì: Định nghĩa, Ví dụ. Hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tiếng anh của mình.