"Pasta" nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh

Tên một món ăn quen thuộc có xuất phát từ các nước phương Tây mà chúng ta vẫn thường nghe nhắc đến chính là "Pasta". Tuy nhiên, chắc chắn rằng không phải ai cũng biết Pasta là gì và cách sử dụng Pasta trong tiếng Anh như thế nào. Vậy nên studytienganh chia sẻ bài viết này, mời bạn cùng theo dõi.

 

Pasta trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, Pasta có nghĩa là mì ống, món mì và nui

Pasta có nghĩa là mì ống một món ăn truyền thống của người Ý được xem là thực phẩm thiết yếu hằng ngày được làm từ bột lúa mì không lên men với nước tạo thành tấm với các hình dạng khác nhau. Sau đó nấu chín tạo thành nhiều món ăn độc đáo. Pasta cũng có thể sử dụng nguyên liệu là trứng và các loại ngũ cốc khác.

Ngày nay, Pasta - Mì ống đã phổ biến và là món ăn yêu thích của nhiều người trên thế giới.

 

Pasta là gì

Hình ảnh minh họa bài viết giải thích Pasta là gì trong tiếng Anh

 

Thông tin chi tiết từ vựng

Cách viết:  Pasta

Phát âm Anh - Anh:  /ˈpæs.tə/

Phát âm Anh - Mỹ:  /ˈpɑː.stə/

Từ loại: Danh từ

Nghĩa tiếng Anh:  a food made from flour, water, and sometimes egg, that is cooked and usually served with a sauce. It is made in various shapes that have different names

 

Nghĩa tiếng Việt: Mì ống - một loại thực phẩm được làm từ bột mì, nước và đôi khi là trứng, được nấu chín và thường dùng với nước sốt. Nó được tạo ra với nhiều hình dạng khác nhau có nhiều tên gọi khác nhau

 

Pasta là gì

Trong tiếng Anh, Pasta có nghĩa là mì ống

 

Ví dụ Anh Việt 

Xem những gợi ý ví dụ minh họa có sử dụng từ Pasta trong câu để ghi nhớ nhanh hơn cũng như tự tin sử dụng trong thực tế bạn nhé.

 

  • Lasagne, Spaghetti, ravioli, and cannelloni are all types of pasta.

  • Lasagne, Spaghetti, ravioli, và cannelloni là tất cả các loại mì ống.

  •  
  • Sprinkle a tablespoonful of grated cheese over the pasta.

  • Rắc một thìa pho mát bào lên trên mì ống.

  •  
  • Straight pasta is very bland - you need some kind of sauce to make it interesting.

  • Mì ống thẳng rất nhạt nhẽo - bạn cần một số loại nước sốt để tạo sự hấp dẫn.

  •  
  • Here, the user boils water, prepares a sauce, boils water again and finally cooks pasta.

  • Tại đây, người dùng đun sôi nước, chuẩn bị nước sốt, đun sôi nước lần nữa và cuối cùng là nấu mì.

  •  
  • The initial case control study found dried pasta was strongly associated with illness but the association appeared to be confounded by ethnicity.

  • Nghiên cứu đối chứng ban đầu cho thấy mì ống khô có liên quan chặt chẽ đến bệnh tật nhưng mối liên quan dường như bị nhầm lẫn bởi sắc tộc.

  •  
  • The surplus amounted to 100 meat and fats cards, 120 pasta/coffee/sugar/oil cards, 40 bread cards, 100 soap cards, 20 dried vegetables cards and 5 chocolate cards.

  • Số lượng thặng dư lên đến 100 thẻ thịt và chất béo, 120 thẻ mì ống / cà phê / đường / dầu, 40 thẻ bánh mì, 100 thẻ xà phòng, 20 thẻ rau khô và 5 thẻ sô cô la.

  •  
  • When the pasta is in the pot, she looks out the window, sees some boys playing soccer, and joins them.

  • Khi mì trong nồi, cô ấy nhìn ra ngoài cửa sổ, thấy một số cậu bé đang chơi đá bóng và tham gia cùng họ.

  •  
  • The electrode penetrations were matched in both data sets by utilizing the pasta probes, entry sites, and tissue damage.

  • Sự thâm nhập điện cực được khớp trong cả hai bộ dữ liệu bằng cách sử dụng các đầu dò mì ống, vị trí xâm nhập và tổn thương mô.

  •  
  • She takes the time to score his goal and then returns to the kitchen, drains the pasta, adds some sauce, and serves it in the restaurant.

  • Cô ấy dành thời gian để ghi bàn thắng cho anh ấy và sau đó quay trở lại nhà bếp, thưởng thức mì ống, thêm một ít nước sốt và phục vụ nó trong nhà hàng.


 

Pasta là gì

Pasta là món ăn được sử dụng thường xuyên trong thực tế

 

Từ vựng cụm từ liên quan

Xung quanh món mì ống -Pasta  có nhiều từ vựng hay mà studytienganh muốn tổng hợp để gửi đến bạn, hãy cùng theo dõi trong bảng sau nhé!

 

Từ/ cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

rice 

cơm

  • Vietnamese people eat rice every day without getting bored

  • Người Việt Nam ăn cơm mỗi ngày mà không thấy chán

sauce 

nước xốt

  • The sauce is the most attractive part of this dish

  • Nước xốt chính là thứ hấp dẫn nhất của món ăn này

bread

bánh mì

  • I just need a bread for lunch

  • Tôi chỉ cần một chiếc bánh mì cho bữa ăn trưa

beef

thịt bò

  • It's strange, the kids don't eat beef

  • Thật kỳ lạ, những đứa trẻ không ăn thịt bò

eggs 

trứng

  • If you go to the supermarket, can you make ten eggs for me?

  • Nếu bạn đi siêu thị có thể mua hộ tôi mười quả trứng được không

flour 

bột mì

  • The amount of flour in the warehouse was wet due to the storm that blew off the roof of the warehouse last night

  • Số bột mì trong kho đã bị ướt do cơn bão làm tốc mái nhà kho đêm qua

traditional 

truyền thống

  • This is our traditional dish every New Year

  • Đây là món ăn truyền thống của chúng tôi vào mỗi dịp năm mới

 

Studytienganh thật vui khi đã được chia sẻ kiến thức giải thích Pasta là gì đến nhiều người học. Chúng tôi rất mong muốn được đồng hành cùng bạn mỗi ngày để phát triển khả năng tiếng Anh cách nhanh chóng, dễ dàng và tiết kiệm nhất.

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !