Cut Up là gì và cấu trúc cụm từ Cut Up trong câu Tiếng Anh

Trong các cuộc giao tiếp tiếng anh hằn ngày, chắc hẳn bạn đã ừng bắt gặp cụm từ Cut up. Tuy nhiên, vẫn có rất nhiều bạn học hiện nay chưa hiểu hết ý nghĩa cũng như cách dùng Cut up là gì? Chính vì như vậy, bài viết này Studytienganh sẽ giúp bạn trang bị toàn bộ những kiến thức liên quan đến Cut up, hãy cùng theo dõi ngay nhé!

1. Cut Up nghĩa là gì?

Cut Up được dịch nghĩa tiếng việt là cắt ra từng mảnh nhỏ hơn, làm bối rối hay làm ai bị thương vì vết cắt.


cut up là gì

Cut up là gì?

 

Cut Up được phát âm trong tiếng anh như sau: [ kʌt ʌp] 

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Cut Up

 

Cut Up đóng vai trò là một cụm động từ trong câu tiếng anh được sử dụng để cắt một cái gì đó thành nhiều mảnh hoặc cư xử một cách rất tích cực và ngớ ngẩn để chọc cười mọi người. Hay trở nên tức giận, đe dọa. 

 

cut up + something hoặc cut + something + up

 

Ví dụ:

  • He took my credit card and cut it up into pieces because I had run up such a huge bill.
  • Anh ta lấy thẻ tín dụng của tôi và cắt nó thành nhiều mảnh vì tôi đã tiêu tốn một hóa đơn khổng lồ như vậy.
  •  
  • This excess fabric can be cut up a pair of trousers.
  • Phần vải thừa này có thể được cắt thành một chiếc quần dài.

 

Ngoài ra, Cut up còn được dùng để diễn ta việc đột ngột di chuyển xe của bạn sang ngang trước một chiếc xe khác đang ở phía trước bạn, để lại quá ít khoảng trống. Hay lái xe vượt qua một chiếc xe và di chuyển nhanh chóng phía trước nó một cách nguy hiểm.

 

cut + (somebody) +up

 

Ví dụ:

  • She got cut up several times on the motorway and she's never seen such dangerous driving!
  • Cô ấy đã bị cắt nhiều lần trên đường cao tốc và chưa bao giờ cô ấy thấy việc lái xe nguy hiểm như vậy!
  •  
  • Did you see the way he cut me up there?
  • Bạn có thấy cách anh ta cắt cổ tôi ở đó không?


cut up là gì

Các cách dùng cụm từ Cut up phổ biến

 

3. Một số cụm từ liên quan 

 

Dưới đây là một số cụm từ khác của Cut được sử dụng thông dụng cho bạn tham khảo:


 

Cụm từ

Cách dùng

Ví dụ

cut across something

đi thẳng từ phía này sang phía khác của khu vực thay vì đi vòng quanh. Hoặc nếu một vấn đề hoặc chủ đề cắt ngang các nhóm người khác nhau, tất cả các nhóm đó đều bị ảnh hưởng hoặc quan tâm đến vấn đề đó

  • These are support for environmental issues cuts across traditional party lines. 
  • Đây là những hỗ trợ cho các vấn đề môi trường bị cắt giảm trên các đường lối truyền thống của đảng.

cut something back

để giảm bớt thứ gì đó hoặc giảm nó đi một lượng cụ thể hoặc để cắt bỏ các bộ phận của cây hoặc cây khác để nó trở nên nhỏ hơn

  • They have had to cut back deliveries.
  • Họ đã phải cắt giảm việc giao hàng.

cut something down

để giảm số lượng, số lượng hoặc kích thước của một cái gì đó hoặc để làm cho một cái cây hoặc cây khác rơi xuống đất bằng cách cắt nó gần phía dưới

  • He is cutting down forests to clear land for cattle.
  • Anh ta đang chặt rừng để dọn đất chăn nuôi gia súc.

cut somebody in

để cho phép ai đó tham gia vào điều gì đó, ví dụ như trò chơi hoặc công việc kinh doanh

  • Shall she cut you in on the deal?
  • Cô ấy sẽ cắt giảm cho bạn trong thỏa thuận?

cut something off

để loại bỏ một phần của thứ gì đó để làm cho nó nhỏ hơn hoặc ngắn hơn, sử dụng một công cụ sắc bén như dao hay ngừng cung cấp thứ gì đó chẳng hạn như điện, vật tư,...

  • If this bill is not paid within ten days, their gas supply will be cut off.
  • Nếu hóa đơn này không được thanh toán trong vòng mười ngày, nguồn cung cấp khí đốt của họ sẽ bị cắt.

cut back

để chi tiêu ít hơn, làm ít hơn hoặc sử dụng ít hơn vào thứ gì đó hoặc để làm ít việc hơn hoặc sử dụng thứ gì đó với số tiền nhỏ hơn, đặc biệt là tiền

  • The company has cut back hours at its factory.
  • Công ty đã cắt giảm giờ làm việc tại nhà máy của mình.

cut into something

để mang đi hoặc sử dụng một phần của khoảng thời gian hoặc một lượng lớn thứ gì đó

  • Higher gas prices may be starting to cut into those countries' economic growth.
  • Giá khí đốt cao hơn có thể bắt đầu cắt giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước này.

cut somebody out

để không cho phép ai đó chia sẻ một cái gì đó hoặc được đưa vào một cái gì đó

  • They cut him out of the conversation.
  • Họ đã cắt anh ta ra khỏi cuộc trò chuyện.

cut through something

Nếu bạn vượt qua điều gì đó khó khăn thường gây ra vấn đề, bạn sẽ nhanh chóng hiểu nó hoặc giải quyết nó để nó không gây ra vấn đề cho bạn

  • John always manages to cut through the complex theory and get at the facts.
  • John luôn xoay xở để vượt qua lý thuyết phức tạp và đi sâu vào thực tế.


cut up là gì

Một số cụm từ với Cut thường dùng

 

Hy vọng rằng với những chia sẻ của Studytienganh trong bài viết trên bạn đã hiểu Cut up là gì và sử dụng từ trong câu như thế nào? Hãy theo dõi Studytienganh mỗi ngày để cập nhật nhiều kiến thức mới về tiếng anh nhé!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !