Fight Back là gì và cấu trúc cụm từ Fight Back trong câu Tiếng Anh

Khi làm quen với nhiều loại từ trong Tiếng Anh,về cụm động từ chắc hẳn từng nghe qua đúng không? Không chỉ xuất hiện trong giao tiếp mà còn có ở trang bài thi Tiếng Anh rất phổ biến. Cách dùng đa dạng bởi không có khuôn mẫu, cấu trúc chung nào cả có thể ứng dụng vào trong mọi ngữ cảnh. Bài học hôm nay chúng ta sẽ cũng nhau tìm hiểu về một cụm động từ cụ thể, đó chính là “fight back”. Vậy “fight back” là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong tiếng anh? Mình thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng StudyTiengAnh đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé!!!

 

fight back là gì

fight back trong Tiếng Anh

 

1. “Fight back” trong Tiếng Anh là gì?

Fight back

 

Cách phát âm: /faɪt bæk/

 

Định nghĩa:

Trong Tiếng Việt thì chống lại có rất nhiều cách hiểu khác nhau. Trong đó đầu tiền có thể hiểu là dùng một vật hình thanh dài cho đứng vững ở một điểm rồi tựa vào một vật khác để giữ cho vật này khỏi ngã ngang, khỏi sập, ... Bên canh đó chống lại còn thể hiện cho hành động tì mạnh vào một đầu của chiếc sào đã được cắm xuống nước, để đẩy cho thuyền bè di chuyển đi theo hướng ngược lại. Chống trả nói đơn giản là một hoạt động ngược lại, gây trở lực cho hành động của ai hoặc cho tác động của cái gì, của đối tượng nào đó.

 

Loại từ Tiếng Anh:

“fight back” Là một cụm đông từ có thể mang nhiều ý nghĩa trong câu mệnh đề nhưng tùy vào trường hợp ngữ cảnh mà sẽ thích hợp từng nghĩa cho phù hợp.

 

Cách dùng rất đa dạng không nhiều nguyên tắc. Kết hợp linh hoạt với nhiều loại từ khác nhau như danh từ, tính từ,trợ từ,...trong Tiếng Anh.

 

  • This nation has been oppressed for too long time ago so right now it's time we fought back.
  • Quốc gia này đã bị áp bức quá lâu rồi nên bây giờ là lúc chúng ta chiến đấu trở lại.
  •  
  • There are some of the things need to do to put the fight back in the body of people
  • Có một số việc cần phải làm để đẩy lùi cuộc chiến trong cơ thể con người
  •  
  • Children are often helpless and suppressed all emotions that endure but when they can't stand it anymore, they will fight back when they are treated unfairly.
  • Trẻ thường bất lực và kìm nén mọi cảm xúc mà chịu đựng nhưng khi không thể chịu đựng được nữa sẽ đánh trả khi bị đối xử bất công.

 

2. Cách sử dụng cụm động từ “fight back” trong nhiều tình huống Tiếng Anh:

 

fight back là gì

fight back trong Tiếng Anh

 

Trong tình huống sử dụng vũ lực để cố gắng đánh bại một người hoặc một nhóm người khác ta dùng cụm động từ “fight back” thể hiện cách nói trên:

  • There are children fighting back in the playground because of petty conflicts.
  • Có trẻ em đánh nhau trong sân chơi vì xảy ra những mâu thuẫn nhỏ nhặt.
  •  
  • The soldiers fought back from house to house and from time to time in many years.
  • Những người lính đã chiến đấu từ nhà này sang nhà khác và hết lần này đến lần khác trong nhiều năm.
  •  
  • They fought back to the bitter end  until everyone on one side was dead or completely defeated.
  • Họ đã chiến đấu trở lại đến cuối cùng cho đến khi tất cả mọi người của một bên đã chết hoặc hoàn toàn bị đánh bại.

 

Cụm động từ chỉ hành động sử dụng rất nhiều nỗ lực để đánh bại hoặc đạt được điều gì đó hoặc để ngăn chặn điều gì đó đang xảy ra:

  • He fights back the disease bravely cancer for three years.
  • Anh dũng cảm chiến đấu chống lại căn bệnh ung thư trong ba năm.
  •  
  • We need the public's help in fight back the crime of society.
  • Chúng ta cần sự giúp đỡ của công chúng trong việc chống lại tội phạm của xã hội.
  •  
  • They had to fight back hard for improvements to the road system and traffic.
  • Họ đã phải chiến đấu hết sức để cải thiện hệ thống đường bộ và giao thông.
  •  
  • One of the passengers fights back for his life last night after sustaining multiple injuries in an unintended collision while participating in the activity.
  • Một trong những hành khách đã cố gắng giành lại mạng sống của mình vào đêm qua sau khi bị đa chấn thương trong một vụ va chạm ngoài ý muốn khi tham gia hoạt động này.

 

“fight back” xuất hiện trong những câu có ý tranh luận:

  • You can accuse me of cowardice, but wouldn't volunteer to fight back in a war.
  • Bạn có thể buộc tội tôi vì sự hèn nhát, nhưng sẽ không tình nguyện chiến đấu trở lại trong một cuộc chiến.
  •  
  • These organizations have fought back very hard for the rights and welfare of immigrants.
  • Các tổ chức này đã chống trả rất mạnh mẽ cho quyền và phúc lợi của người nhập cư.

 

“fight back” dùng trong tình huống có mong muốn hoặc khả năng chiến đấu hoặc hành động tràn đầy năng lượng:

  • The place emptied pretty quickly when the fight back started quickly.
  • Nơi trống khá nhanh chóng khi cuộc chiến trở lại bắt đầu nhanh chóng.
  •  
  • He got into a fight back at school and came home with a black eye.
  • Anh ấy đã đánh nhau ở trường và trở về nhà với một con mắt đen.

 

3. Những cụm từ đi với “fight back” trong Tiếng Anh:

 

fight back là gì

fight back trong Tiếng Anh

 

Cụm từ Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

getting into fight back

đánh trả

starting fight back

bắt đầu chiến đấu trở lại

a stand-up fight back with

một cuộc chiến chống lại

the big fight back

cuộc chiến lớn trở lại

put up a fight  back

đưa ra một cuộc chiến trở lại

the fight back against

cuộc chiến chống lại

 the field full of fight back

  lĩnh vực đầy chiến đấu trở lại

a fight back to the finish

một cuộc chiến trở lại kết thúc

fight something back

chống lại cái gì đó

fight back a losing battle (thành ngữ)

đánh lại một trận thua

fight back fire with fire (thành ngữ)

chống lại lửa bằng lửa

 

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “fight back” trong Tiếng Anh nhé!!!

 

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !