"Giày Cao Gót" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

“Giày cao gót” là một loại giày được các bạn nữ trẻ cực kỳ yêu thích và chuộng dùng bên cạnh các loại khác như giày thể thao, boots, sandals,..Trong bài viết ngày hôm nay, chúng mình sẽ giới thiệu tên tiếng anh của “Giày cao gót” là gì cũng như cách dùng của nó. Tham khảo bài viết về Giày cao gót của chúng mình ngay dưới đây nhé.

 

1.Giày cao gót tiếng anh là gì?

 

giày cao gót tiếng anh là gì

 

(giày cao gót tiếng anh là gì)

 

Trong tiếng anh, Giày cao gót được gọi và hiểu hơn giản là High Heels. 

 

Về nguồn gốc, Heel nghĩa là gót (chân, giày) hoặc là móng ngựa. High ở đây đóng vai trò là tính từ cao. Do vậy, khi kết hợp hai từ này lại với nhau High Heels, chúng ta sẽ hiểu là Giày cao gót.

 

Giày cao gót là một loại giày khi đeo vào thì phần gót chân sẽ cao hơn hẳn phần mũi ngón chân so với mặt đất. Đây là loại giày thường được dùng cho phái nữ, khi đi giày bạn vô sẽ cảm thấy cao hơn đáng kể so với chiều dài của chân, làm tôn dáng cho người đi. Hiện nay, giày cao gót có phổ biến ở khắp mọi nơi với nhiều mẫu mã, thiết kế, chất liệu và thương hiệu đa dạng mà bạn có thể tìm thấy ở bất cứ đâu và sở hữu được nó với các mức giá phù hợp.

 

Ví dụ:

  • Halley known for being a tomboy as a child, actually she gravitated towards androgynous fashion instead of frilly dresses and high heels.
  • Halley được biết đến là một tomboy khi còn nhỏ, thực sự cô ấy hướng đến thời trang ái nam ái nữ thay vì những chiếc váy rườm rà và giày cao gót.
  •  

2.Thông tin chi tiết từ vựng

Trong phần này, chúng mình sẽ đi vào chi tiết của từ vựng High Heels bao gồm các thông tin về phát âm, nghĩa tiếng anh cũng như nghĩa tiếng việt của nó như sau:

High Heels (Danh từ): Giày cao gót

Phát âm: High Heels /ˌhaɪ ˈhiːlz/

Nghĩa tiếng anh:  High heels is shoes usually worn by women that have a very tall piece on the bottom that lifts the back of the foot higher than the ground.

 

Nghĩa tiếng việt: Giày cao gót là loại giày thường được phụ nữ mang có một miếng rất cao ở phía dưới nâng mu bàn chân lên cao hơn so với mặt đất.

Ví dụ:

  • Always in style, Rosie, who is my best friend, prefers to wear high heels when out on the town or appearing at media events or award presentations.
  • Luôn sành điệu, Rosie, người bạn thân nhất của tôi thích đi giày cao gót khi ra ngoài thị trấn hoặc xuất hiện tại các sự kiện truyền thông hoặc các buổi trao giải.
  •  
  • Wear comfortable shoes in our company: I think Senela doesn't have to give up your heels if she has always loved them, but she might have to give up some inches if very high heels have been her favorites.
  • Mang giày thoải mái trong công ty của chúng tôi: Tôi nghĩ Selena không cần phải từ bỏ đôi giày cao gót của bạn nếu cô ấy luôn yêu thích chúng, nhưng cô ấy có thể phải bỏ vài inch nếu đôi giày cao gót rất được yêu thích của cô ấy.
  •  

giày cao gót tiếng anh là gì

 

(Một số mẫu giày cao gót của Việt Nam)

 

3.Ví dụ anh việt

Ở đây, chúng mình sẽ mở rộng cách dùng của High Heels trong nhiều các ví dụ cụ thể ở phần dưới đây

 

High Heels (Danh từ): Giày cao gót

Ví dụ:

  • Actually, all of your clothing should be comfortable, but sometimes there is a tendency to want to dress up in high heels or a tight collar and tie in order to impress your partner.
  • Trên thực tế, tất cả quần áo của bạn phải thoải mái, nhưng đôi khi có xu hướng muốn đi giày cao gót hoặc cổ áo chật và cà vạt để gây ấn tượng với đối tác của bạn.
  •  
  • I see a black slacks look terrific with high heels in the same color and for the most elongation effect, should fall past her ankles.
  • Tôi thấy một chiếc quần lọt khe màu đen trông rất tuyệt với đôi giày cao gót cùng màu và để có hiệu ứng kéo dài nhất, phải dài qua mắt cá chân của cô ấy.
  •  
  • In fact, I find high heels which pitch you forward over your center of gravity, or flats which encourage you to lean back, your walking shoes will encourage you to keep your back straight and your body balanced.
  • Trên thực tế, tôi thấy giày cao gót đưa bạn về phía trước so với trọng tâm của bạn hoặc giày đế bằng khuyến khích bạn ngả người về phía sau, giày đi bộ sẽ khuyến khích bạn giữ lưng thẳng và cơ thể cân bằng.
  •  
  • Although they were certainly popular long before, famous models in the 1950s often wore white, usually with red high heels and bright lipstick and there is a famous white bikini that is referenced to this day.
  • Mặc dù chúng chắc chắn đã nổi tiếng từ rất lâu trước đó, nhưng những người mẫu nổi tiếng trong những năm 1950 thường mặc đồ trắng, thường đi giày cao gót màu đỏ và son môi sáng và có một bộ bikini màu trắng nổi tiếng được nhắc đến cho đến ngày nay.
  •  

giày cao gót tiếng anh là gì

 

(Hình ảnh giày cao gót đính kim sa sang trọng)

 

4.Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Theo dõi bảng dưới đây về một số cụm từ, từ vựng tiếng anh liên quan đến High Heels trong tiếng anh.

 

Nghĩa tiếng anh từ vựng

Nghĩa tiếng việt từ vựng

Flip-flops

dép tông, dép xỏ ngón

Sandals

dép xăng đan, dép quai hậu

Slippers

dép đi trong nhà hoặc dép lê

Boots

giày cao cổ

Athletic shoes

giày thể thao nói chung

Heel

gót giày

Outsole

đế ngoài

Socklining

miếng lót giày


 

Trên đây là bài viết của chúng mình về High Heels - Giày cao gót trong tiếng anh. Hy vọng với những kiến thức chúng mình chia sẻ sẽ giúp các bạn đọc vận dụng tốt hơn về High Heels. Chúc các bạn ôn tập tốt.



 

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !