Đại bàng tiếng Anh là gì: Định nghĩa, Ví dụ Anh - Việt

Đại bàng trong tiếng Anh được gọi là gì? Hãy cùng studytienganh tìm hiểu cách gọi cũng như cách sử dụng của từ đại bàng trong tiếng Anh nhé!

 

1. Đại bàng tiếng Anh là gì?

 

Trong tiếng Anh, đại bàng là “eagle”.

Chim đại bàng rất được yêu thích vì vẻ ngoài dũng mãnh, cũng như tính quyền lực biểu tượng của loài chim này.

 

Thậm chí tên của loài chim này còn được đặt cho một số địa danh cũng như nhãn hiệu với mong muốn làm chủ lĩnh vực, thành công, mạnh mẽ và sắc bén như chim đại bàng.

 

đại bàng tiếng anh

Eagle là đại bàng

 

2. Thông tin chi tiết về từ vựng chỉ "Đại bàng" và ví dụ minh họa trong câu tiếng Anh

 

Cách viết: Eagle (Danh từ đếm được)

  • Phát âm Anh - Anh: /ˈiː.ɡəl/
  • Phát âm Anh - Mỹ: /ˈiː.ɡəl/

Nghĩa tiếng Anh: a large, strong bird with a curved beak that eats meat and can see very well.

 

Nghĩa tiếng Việt: một con chim to khỏe có mỏ cong ăn thịt và có khả năng nhìn cực kỳ tốt.

 

đại bàng tiếng anh

Đại bàng là một loài chim dũng mãnh

 

Tiếp theo, hãy cùng studytienganh tham khảo những ví dụ dưới đây để hiểu thêm về cách sử dụng từ ngữ này nhé!

 

  • Eagles circled over the mountain in silent flight.
  • Những con đại bàng lượn vòng qua ngọn núi trong chuyến bay lặng lẽ.
  •  
  • The eagle swooped down from the skies to seize its prey.
  • Con đại bàng sà xuống từ trên trời để bắt lấy con mồi của nó.
  •  
  • When a bird sees it, it misidentifies it as a genuine eagle.
  • Khi một con chim nhìn thấy nó, nó sẽ nhận ra nó là một con đại bàng chính hiệu.
  •  
  • To be sure, political insignia (roosters, eagles, arms and hammers, etc.) were put on the tickets for those who couldn't read.
  • Để chắc chắn, phù hiệu chính trị (gà trống, đại bàng, cánh tay và búa, v.v.) đã được dán trên vé cho những người không biết đọc.
  •  
  • Some of them have the appearance of eagles, while others have the appearance of geese, but there is no evidence of biblical symbolism or mythological relevance to support the attribution.
  • Một số chúng có hình dạng của đại bàng, trong khi những cái khác có hình dạng của ngỗng, nhưng không có bằng chứng nào về tính biểu tượng trong Kinh thánh hoặc sự liên quan đến thần thoại để hỗ trợ cho sự ghi nhận này.
  •  
  • Several warriors encircled him, including an eagle and a jaguar.
  • Một số chiến binh đã bao vây anh ta, bao gồm một con đại bàng và một con báo đốm.
  •  
  • The human factor in learning our way to more sustainable futures is represented by the eagle's second wing.
  • Yếu tố con người trong việc học theo cách của chúng ta để đạt được tương lai bền vững hơn được thể hiện bằng đôi cánh thứ hai của đại bàng.
  •  
  • The eagles are similar not just when shown as tribute, but also when they are part of a symbol.
  • Những con đại bàng không chỉ khi được thể hiện như một sự tôn vinh mà còn khi chúng là một phần của một biểu tượng.
  •  
  • Man is no more significant or necessary than an elephant, an ant, a sparrow, or an eagle.
  • Con người không quan trọng hoặc cần thiết hơn một con voi, một con kiến, một con chim sẻ, hoặc một con đại bàng.
  •  
  • This, however, teaches us very nothing about how individual bald eagles or doves should be treated.
  • Tuy nhiên, điều này không dạy chúng ta biết gì về cách đối xử với những con đại bàng hoặc chim bồ câu hói đầu.
  •  
  • They shouted out in piercing tones, their pulses sharper than those of birds of prey - eagles, vultures with hooked claws - when farmers raided their nest of chicks too young to fly.
  • Chúng hét lên bằng những âm sắc xuyên thấu, nhịp đập của chúng sắc hơn so với nhịp đập của các loài chim săn mồi - đại bàng, kền kền có móng vuốt - khi những người nông dân đột kích vào tổ của những chú gà con còn quá non để bay.

 

3. Một số từ vựng, thành ngữ liên quan đến từ chỉ "Đại bàng" trong tiếng Anh

 

đại bàng tiếng anh

Từ vựng liên quan đến “eagle”

 

Từ/ cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

Eagle-eyed 

đôi mắt tinh tường

However, authors will make mistakes, and astute readers will notice those blunders or object to inaccuracies as they see them.

Tuy nhiên, các tác giả sẽ mắc sai lầm, và những độc giả tinh ý sẽ nhận thấy những sai lầm đó hoặc phản đối những điều không chính xác khi họ nhìn thấy chúng.

Double eagle

Điểm 3 gậy dưới par tại 1 lỗ (trong golf)

I can't believe you made a double eagle on such a difficult hole—excellent work!

Tôi không thể tin rằng bạn đã tạo ra một điểm 3 gậy trên một cái hố khó như vậy — một tác phẩm xuất sắc!

Eagle freak

Người quan tâm mạnh mẽ về môi trường và bảo tồn thiên nhiên.

Is anyone surprised that those eagle freaks in my neighborhood have taken up composting?

Có ai ngạc nhiên rằng những nhà hoạt động môi trường quái dị trong khu phố của tôi đã đi làm phân trộn không?

Legal eagle

Một luật sư đặc biệt xuất sắc

I may now be regarded as a legal eagle, but I had to labor for years to have the necessary expertise to establish my reputation.

Bây giờ tôi có thể được coi là một luật sư xuất sắc, nhưng tôi đã phải lao động trong nhiều năm để có đủ kiến thức chuyên môn cần thiết để tạo dựng danh tiếng của mình.

The day the eagle flies

Ngày lĩnh lương (ở Mỹ)

Next Friday is the day the eagle flies, so let's go out to dinner—I'm currently broke.

Thứ sáu tới là ngày lĩnh lương, vì vậy chúng ta hãy đi ăn tối — hiện tại tôi đang kẹt tiền.

watch with an eagle eye

theo dõi chặt chẽ

You've already been caught once, so you can bet the principal will be watching you with an eagle eye from now on.

Bạn đã bị bắt một lần, vì vậy bạn có thể đặt cược rằng hiệu trưởng sẽ theo dõi chặt chẽ bạn từ bây giờ.

 

Như vậy, chúng ta đã tìm hiểu xong cách gọi đại bàng trong tiếng anh cùng các từ ngữ và ví dụ liên quan. Chúc các bạn có những giờ học thật vui vẻ và hiệu quả cùng studytienganh!

 

Đừng quên theo dõi studytienganh để đón xem những bài viết mới nhất nhé!

 

 

 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !