"Sen Đá" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

“Sen đá” là một loài cây nhỏ khá phổ biến và được ưa thích tại Việt Nam những năm gần đây. Vậy bạn đã từng thắc mắc tên gọi “Sen đá” trong tiếng anh được hiểu là gì chưa? Cùng theo dõi bài viết của chúng mình dưới đây để biết về tên gọi và ý nghĩa của cây “sen đá” trong tiếng anh ngay nhé.

 

1.Sen đá trong tiếng anh nghĩa là gì?

 

sen đá trong tiếng anh là gì

 

(sen đá trong tiếng anh là gì)

 

Trong tiếng anh, “Sen đá” được biết đến với cái tên gọi là Succulent (Danh từ).

 

 

Sen đá là loài thực vật có nguồn gốc chính từ Mexico, Châu Úc, Châu Phi và Nam Mỹ. Sen đá là một loài cây rất nhỏ và là cây phong thủy được khá nhiều bạn trẻ yêu thích vì đặc tính nhỏ gọn, dễ trồng cũng như sự bắt mắt, ý nghĩa của nó. Ngoài ra, nó cũng được gọi với các tên khác như hoa đá, liên đài….Giống cây này nhỏ mọng nước, dường như chỉ thấy lá mọc xếp thành hình giống như hoa sen và ưa thích môi trường sống là sỏi đá nên nó được gọi chung là Hoa Sen Đá. Bên cạnh đó, loài cây này rất dễ trồng và phát triển chậm nhưng sống khá lâu, thích nghi được với mọi loại hình khí hậu, môi trường, khi lá rụng thì nó có thể tự nảy chồi và mọc lên cây mới. Chính vì vậy nó mang ý nghĩa về sức sống bền chặt hay tình yêu vĩnh cửu, thủy chung trọn đời. 

 

Chúng ta cũng có khá nhiều loại sen đá với các tên gọi khác nhau tùy từng khu thổ nhưỡng khí hậu mà nó nhiều tên gọi như: Sen đá kim cương, Sen đá vàng, Sen đá tím, Sen đá nâu, Sen đá đô la….

Ví dụ:

  • Native to North Africa and the Mediterranean area, the aloe vera plant resembles succulent with its mini leaves or pointed thorny edges.
  • Có nguồn gốc từ Bắc Phi và khu vực Địa Trung Hải, cây nha đam trông mọng nước với các lá nhỏ hoặc các cạnh có gai nhọn.

2.Thông tin chi tiết từ vựng

Trong phần này, chúng mình sẽ đi vào thông tin chi tiết từ vựng Succulent (sen đá) bao gồm phát âm, nghĩa tiếng anh và nghĩa tiếng việt của từ vựng như sau.

Succulent (Danh từ): Sen đá

Phát âm: Succulent /ˈsʌk.jə.lənt/

 

Nghĩa tiếng anh: Succulent is a plant such as a cactus in which the leaves and stem are thick and can store a lot of water.

 

Nghĩa tiếng việt: Sen đá là một loại cây như cây xương rồng có lá và thân dày và có thể trữ được nhiều nước.

Ví dụ:

  • In fact, it is grown as indoor or outdoor ornamentals, or in collections of succulent plants.
  • Trên thực tế, nó được trồng làm vật trang trí trong nhà hoặc ngoài trời, hoặc trong các bộ sưu tập cây mọng nước.
  •  
  • Culture notes an epiphytic free flowering is called succulent that grows to around 200mm high and 350mm across and is suitable for pots or hanging baskets.
  • Văn hóa lưu ý rằng một loài hoa không biểu sinh được gọi là  sen đá, mọc cao đến khoảng 200mm và ngang 350mm và thích hợp cho chậu hoặc giỏ treo.
  •  

sen đá trong tiếng anh là gì

 

(Các loại sen đá phổ biến)

 

3.Ví dụ anh việt

Bên cạnh những kiến thức chung về tên gọi, nghĩa của Succulent (sen đá) thì ở phần này chúng mình sẽ đưa ra nhiều ví dụ cụ thể hơn nữa về cách dùng của từ vựng này trong câu.

 

Succulent (Danh từ): Sen đá

Ví dụ:

  • In order to cope with desert, plants have very succulent leaves which are called succulent, they can conserve water, similar to a cactus plant.
  • Để chống chọi với sa mạc, thực vật có lá rất mọng nước được gọi là sen đá, chúng có thể bảo tồn nước, tương tự như cây xương rồng.
  •  
  • Succulent about 2 inches high, with mini leaves, succulent stems and glaucous leaves, covered with stiff hairs and short terminal racemes of flowers about half an inch in diameter. 
  • Sen đá cao khoảng 2 inch, với những chiếc lá nhỏ, thân mọng nước và lá hình mác, được bao phủ bởi những sợi lông cứng và những chùm hoa ở đầu ngắn có đường kính khoảng nửa inch.
  •  
  • The leaves are 10mm long and 1 inch wide, and are so succulent that unless carefully protected from snails they are soon eaten through.
  • Những chiếc lá dài 10mm và rộng 1 inch, mọng nước đến nỗi nếu không được bảo vệ cẩn thận khỏi ốc sên, chúng sẽ sớm bị ăn qua.
  •  
  • This strange plant usually grows in rocky places with little or no earth to support them; and it is said that in times of drought the cattle resort to them to allay their thirst which is called succulent.
  • Loại cây kỳ lạ này thường mọc ở những nơi núi đá có ít hoặc không có đất để nâng đỡ chúng; và người ta nói rằng trong thời gian khô hạn, gia súc sử dụng chúng để làm dịu cơn khát của chúng được gọi là sen đá. 
  •  
  • These succulents are used to exchange items such as discarded paper and plastic waste. This not only helps us to collect garbage effectively, but also has a large money fund to support the children who have a difficult life in the area.
  • Những loài sen đá này được sử dụng để trao đổi các vật dụng như giấy bỏ đi và rác thải nhựa. Điều này không chỉ giúp chúng tôi thu gom rác hiệu quả mà còn có nguồn kinh phí lớn để hỗ trợ các em nhỏ có hoàn cảnh khó khăn trên địa bàn.

sen đá trong tiếng anh là gì

(Hình ảnh sen đá thái)

 

4.Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Bảng dưới đây chúng mình đã tổng hợp lại một số các từ vựng tiếng anh liên quan đến Succulent - sen đá trong tiếng anh.

 

Nghĩa tiếng anh từ vựng

Nghĩa tiếng việt từ vựng

Cactus

Cây xương rồng

Plant

Thực Vật

aloe vera plant

Cây nha đam

glaucous leaves

Lá hình mác

 

Chúc các bạn ôn tập tốt!




 




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !