“Sở xây dựng” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ

Sở xây dựng tiếng Anh là gì?

Department of Construction (Noun)

Nghĩa tiếng Việt: Sở xây dựng

Nghĩa tiếng Anh: Department of Construction

(Nghĩa của Sở xây dựng trong tiếng Anh)

Từ đồng nghĩa

Agency of Construction

Ví dụ:

Đây là những nhân viên của Sở xây dựng.

These are our staff of the Department of Construction.

 

Cần tôi gọi Sở xây dựng đến không?

Shall I alert the Department of Construction?

 

Người phát ngôn của The Times cho rằng chuyện này không phải đến từ Sở xây dựng.

The Times spokesman said the story did not come from their Department of Construction.

 

Vì quan tâm đến sự an toàn của chúng tôi, Sở xây dựng chuyển chúng tôi đến thủ đô Hà Nội.

Out of concern for our safety, the Department of Construction moved us into the capital city, Ha Noi.

 

Bạn có điểm số cao nhất trong Sở xây dựng.

You have the highest score of anyone in the Department of Construction.

 

Nhưng để làm gì nếu Sở xây dựng cũng tham nhũng?

But what is the use if the Department of Construction is in itself steeped in corruption?

 

Giấy thông báo do Sở xây dựng đã công bố vào hôm thứ Hai theo tin của hãng xã Đại Lợi.

The notice was released by the Department of Construction on Monday the Đại Lợi news agency reports.

 

Để tôi trình đưa cái ý tưởng về cao ốc của anh ấy lên Bộ trưởng Sở xây dựng.

Well, I'm going to take his high building idea up with the chief of the Department of Construction.

 

Tôi làm ở trụ Sở xây dựng.

I work with the Department of Construction.

 

Trong quá trình này, Sở xây dựng tại trụ sở trung ương ở Việt Nam cẩn thận kiểm tra tất cả nội dung để đảm bảo mọi thông tin và từ ngữ đều chính xác.

During this process, the Department of Construction at their world headquarters in Viet Nam thoroughly checks all text for factual accuracy and correct, up-to-date language usage.

 

Cậu làm ở Sở xây dựng này bao nhiêu năm rồi?

How many years have you been with this Department of Construction?

 

Mất động lực trong Sở xây dựng.

Loss of momentum in the Department of Construction.

 

Để tôi giới thiệu Emma Watson, trưởng bộ phận Sở xây dựng của chúng tôi.

Let me introduce Emma Watson, head of our Department of Construction.

 

Ông lo rằng nó sẽ làm chúng ta gặp trở ngại với Sở xây dựng à?

Are you worried it co uld get us in trouble with the Department of Construction?

 

Ai là người đứng đầu bộ môn Vật lý tại thành phố Hồ Chí Minh?

Who heads up the Department of Construction at Ho Chi Minh City?

 

Tôi không muốn có sự phá hoại của Jason Derulo trong cái Sở xây dựng này thêm một tí nào nữa.

I'm not having Jason Derulo destroy any more of this Department of Construction.

 

Dù sao thì, ở Sở xây dựng, khi chúng tôi gặp những vấn đề thế này...

Anyway, in Department of Construction, when we reach a point like this...

 

Tôi vừa gọi cho Sở xây dựng, họ nói không có.

I called the Department of Construction, they said no.

 

Sở xây dựng nói "rắc rối tiềm ẩn" ở thành phố Hồ Chí Minh đã lộ rõ.

Department of Construction says "hidden trouble" in Ho Chi Minh City becomes prominent

 

Tôi đang nói với ông ấy là, trong Sở xây dựng khi một vấn đề thế này được đặt ra trong cuộc họp, luôn có một nhân vật sẵn sàng đưa ra ý tưởng.

I'm telling him, in an Department of Construction when a point like this is reached in a meeting, there's always some character ready with an idea, see.

 

Trong một vài tháng trước khi mà công việc sửa chữa gần như hoàn thiện, tôi được mời đi tham quan với Giám Đốc Quản Trị của Sở xây dựng, Anh Cả Trần Lê Quốc Kỳ.

A few months prior to the completion of the extensive renovation work, I was invited to tour the temple with the Executive Director of the Department of Construction, Tran Le Quoc Ky.

 

Tôi sẽ gặp các anh ở Sở xây dựng.

I'll see you guys at the Department of Construction.

 

Chúc các bạn học tốt!

Kim Ngân




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !