Work For là gì và cấu trúc cụm từ Work For trong câu Tiếng Anh

Khi bắt đầu học Tiếng Anh từ những lớp cơ bản chắc về cụm động từ chắc hẳn từng nghe qua đúng không? Không chỉ xuất hiện trong giao tiếp mà còn có ở trang bài thi Tiếng Anh rất phổ biến. Cách dùng đa dạng bởi không có khuôn mẫu, cấu trúc chung nào cả có thể ứng dụng vào trong mọi ngữ cảnh. Bài học hôm nay chúng ta sẽ cũng nhau tìm hiểu về một cụm động từ cụ thể, đó chính là “work for”. Vậy “work for” là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong tiếng anh?

 

work for là gì

work for trong Tiếng Anh

 

1. Work For nghĩa là gì?

Work for mang nghĩa là làm việc cho

Định nghĩa:

Đây là một từ dùng để miêu tả hành động của chủ thể là người làm về một việc gì đó cho một cá nhân hay một tổ chức doanh nghiệp, địa phương nhằm mang lại lợi ích từ hai bên.

Loại từ trong Tiếng Anh của work for:

“Work for” là một loại cụm động từ được sử dụng phổ biến với rất nhiều nghĩa gần như tương đồng nhưng vẫn được sử dụng với tần suất cao. Có thể chia nhiều dạng khác nhau trong nhiều thì Tiếng Anh để tương ứng với từng tình huống giao tiếp.

Cách phát âm của từ Work For trong Tiếng Anh:

Cách phát âm:  /wɜːk fɔːr/

 

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Work For:

 

work for là gì

work for trong Tiếng Anh

 

Cấu trúc “Work for” ở thì hiện tại đơn:

Thể khẳng định:

CHỦ NGỮ + WORK (S/ES) FOR + TÂN NGỮ...

  • We can control for cancer transmission factors that work for mainly through tracking the health.
  • Chúng ta có thể kiểm soát các yếu tố lây truyền ung thư hoạt động chủ yếu thông qua theo dõi sức khỏe.
  •  
  • Some people think I'm weird and have difficulty concentrating, but it works for me know that matters.
  • Một số người nghĩ rằng tôi kỳ lạ và khó tập trung, nhưng nó làm cho tôi biết điều đó rất quan trọng.

 

Thể phủ định:

CHỦ NGỮ + DON’T/DOESN’T + WORK FOR + TÂN NGỮ…

  • Emmy doesn’t work for the fashion company she liked the most, but decided to create her own fashion brand.
  • Emmy đã không làm việc cho công thy thời trang mà cô ấy thích nhất mà quyết định tự tạo ra thương hiệu thời trang của riêng mình.

 

Thể nghi vấn:

DO/DOES + CHỦ NGỮ + WORK FOR...?

  • Does it believe that a robot with an artificial intelligence brain can work for humans to replace some unnecessary human resources?
  • Liệu nó có tin rằng một robot với bộ não trí tuệ nhân tạo có thể làm việc cho con người để thay thế một số nguồn nhân lực không cần thiết không?

 

Cấu trúc “Work for” ở thì quá khứ đơn:

Thể khẳng định:

CHỦ NGỮ + WORKED FOR + TÂN NGỮ…

  • She worked for hospital is cleaning for many years and she loves her job very much and don't feel amberass.
  • Cô ấy đã làm việc cho bệnh viện và quét dọn trong nhiều năm và cô ấy rất yêu công việc của mình và không cảm thấy xấu hổ.

 

Thể phủ định:

CHỦ NGỮ + DIDN’T + WORK FOR + TÂN NGỮ …

  • She didn't work for the project with brother because he is a person who does not try and is not responsible for his work and alway want gave up.
  • Cô ấy không làm việc cho dự án với anh trai vì anh ấy là một người không cố gắng và không có trách nhiệm với công việc của mình và luôn muốn từ bỏ.

 

Thể nghi vấn:

DID + CHỦ NGỮ + WORK OFF...?

  • Did we work for him so that always someone here to answer the phone of customers during office hours?
  • Có phải chúng tôi đã làm việc cho anh ấy để luôn có người ở đây để trả lời điện thoại của khách hàng trong giờ hành chính không?

 

Cấu trúc “work for” ở thì tương lai đơn:

Thể khẳng định:

CHỦ NGỮ + WILL + WORK FOR + TÂN NGỮ…

  • The laptop will work for you after start in a few minutes  after being by the system, the software will add more better features.
  • Máy tính xách tay sẽ hoạt động cho bạn sau khi khởi động trong vài phút sau khi được hệ thống, phần mềm sẽ bổ sung thêm nhiều tính năng tốt hơn.

 

Thể phủ định:

CHỦ NGỮ + WON’T + WORK FOR + TÂN NGỮ …

  • In conclusion, I submit the proposal won't work for company if some major changes money in project.
  • Tóm lại, tôi gửi đề xuất sẽ không làm việc cho công ty nếu một số thay đổi lớn về tiền trong dự án.

 

Thể nghi vấn:

WILL + CHỦ NGỮ + WORK FOR ...?

  • Will it a whole weekend to work for teacher and get all the missions done?
  • Sẽ mất cả cuối tuần để làm việc cho giáo viên và hoàn thành tất cả các nhiệm vụ?

 

work for là gì

work for trong Tiếng Anh

 

3. Ví dụ Anh Việt của Work For:

 

  • I work for stress by do yoga for at least 60 minuts every day.
  • Tôi làm việc cho giảm stress bằng cách tập yoga ít nhất 60 phút mỗi ngày.
  •  
  • I suggested that she return work for new job at my parents old company and quit this dangerous investment.
  • Tôi đề nghị cô ấy trở lại làm việc cho công việc mới ở công ty cũ của bố mẹ tôi và từ bỏ khoản đầu tư nguy hiểm này.
  •  
  • When I found out he worked for a company that was competing with mine, I was heartbroken and disappointed.
  • Khi tôi phát hiện ra anh ấy làm việc cho công ty của đối thủ cạnh tranh với công ty tôi thì tôi đã rất đau lòng và thất vọng.
  •  
  • Do you have experience work for the challenge of meeting children with learning difficulties?
  • Bạn có kinh nghiệm làm việc cho thử thách khi gặp  trẻ em gặp khó khăn trong học tập không?

 

Work for thật là một động từ thú vị phải không nào? Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “work for” trong Tiếng Anh nhé!!!




HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ


Khám phá ngay !